चाबी देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चाबी देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चाबी देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चाबी देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cuộn, hi, chuyện rỗng tuếch, đánh hi, kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चाबी देना
cuộn(wind) |
hi(wind) |
chuyện rỗng tuếch(wind) |
đánh hi(wind) |
kết(wind up) |
Xem thêm ví dụ
और हम उसकी जिम्मेदारियों और उससे अपेक्षित प्रदर्शन की बात करके उसे चाबी सौंप देते हैं, और फिर उसकी पट्टी हटाते हैं । Rôi bạn đọc to những trách nhiệm, nhứng chỉ tiêu chính phải đạt, rồi bạn đưa chiếc chìa khóa cho ông ta, rồi bạn tháo băng bịt mắt của ông ta ra. |
(मत्ती १०:११, NW) उदाहरण के लिए, यदि हम अपनी चाबियाँ खो देते हैं, तो हम शायद वापस जाकर उन विभिन्न जगहों पर ढूँढेंगे जहाँ हम गए थे। Thí dụ, nếu chúng ta đánh mất chìa khóa, chúng ta phải trở bước và tìm kiếm những chỗ mà mình đã đi qua. |
ताला-चाभी बनाने की सेवा देने वाला, वह पेशेवर है जो दूसरे कामों के साथ ताले, चाबियां बनाने और सुरक्षा सिस्टम लगाने का काम करता है. Thợ khóa là chuyên gia dịch vụ làm việc với ổ khóa, chìa khóa và hệ thống an ninh, cùng nhiều dịch vụ khác. |
+ 27 वे सच्चे परमेश्वर के भवन के चारों तरफ अपनी-अपनी जगह पर खड़े रहकर पूरी रात पहरा देते थे क्योंकि यही उनकी ज़िम्मेदारी थी और चाबी उनके हाथ में दी गयी थी और वे हर सुबह भवन के फाटक खोलते थे। + 27 Họ đứng canh suốt đêm tại chỗ của mình xung quanh nhà Đức Chúa Trời, vì họ có trách nhiệm canh gác, giữ chìa khóa và mở cổng vào mỗi buổi sáng. |
ऐप के अंदर आइटम में आपको किसी गेम में ज़्यादा ताकत देने वाली तलवार या किसी ऐप में ज़्यादा सुविधाएं अनलॉक करने वाली चाबी जैसी चीज़ें शामिल हो सकती हैं. Mục trong ứng dụng có thể bao gồm những thứ như thanh kiếm cung cấp cho bạn thêm sức mạnh trong trò chơi hay chìa khóa để mở khóa thêm kho báu trong ứng dụng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चाबी देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.