चादर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चादर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चादर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चादर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chàng mạng, Ra trải giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चादर

chàng mạng

noun

Ra trải giường

noun

Xem thêm ví dụ

रात में आसमान की काली मखमली चादर पर बिखरे बेशुमार टिमटिमाते तारे, छोटे-छोटे हीरों की तरह दिखायी देते हैं।
Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh.
(नीतिवचन 7:16, 17) उसने बड़े करीने से मिस्र की रंग-बिरंगी बेल-बूटोंवाली चादर से अपने पलंग को खूब सजाया है और उस पर गन्धरस, अगर और दालचीनी का इत्र छिड़का है।
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế.
16 मैंने अपना बिस्तर मलमल की चादर से,
16 Em đã trải giường bằng khăn đẹp đẽ,
बर्फ की चादर से ढके जंगल का नज़ारा क्या आपको ठंडक और सुकून का एहसास दिलाता है?
Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ?
यह चादर इस्राएलियों को हमेशा याद दिलाती कि अगर हारून और उसके बेटों के सिवा किसी और ने याजक बनने की कोशिश की, तो उस पर यहोवा का गुस्सा भड़क उठेगा।
Miếng dát bọc bàn thờ dùng làm một sự cảnh cáo cho dân Y-sơ-ra-ên biết rằng ngoài A-rôn và các con trai người ra, không ai được phép làm thầy tế lễ cho Đức Giê-hô-va.
8 अपने हाथों से आसमान की चादर फैलाता है,+
8 Chính ngài trải các tầng trời ra+
वह आसमान को महीन चादर की तरह फैलाए हुए है,
Ngài giăng tầng trời như màn vải the
हमें चादर से बाहर पैर नहीं फैलाना चाहिए।
Chúng ta khôn ngoan chi tiêu trong phạm vi tài chính của mình.
हर दिन नहाइए और अपने कपड़ों और चादरों को साफ रखिए। इससे भी आपकी सेहत अच्छी रहेगी।
Tắm mỗi ngày và giữ quần áo, khăn trải giường sạch sẽ cũng có lợi cho sức khỏe.
❏सोने का कमरा: चादर बदलिए।
❏ Phòng ngủ: Thay khăn trải giường.
हम अपने साथ एक लकड़ी की पेटी ले जाते, जिसमें मिट्टी के तेल से जलनेवाला स्टोव, एक कड़ाही, कुछ प्लेट, हाथ धोने के लिए बाल्टी, कुछ चादर, मच्छरदानी, कपड़े, पुराने अखबार और दूसरे ज़रूरी सामान होते थे।
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
या ऐसा तो नहीं कि मैं लालच में आकर, अपनी चादर से बाहर पैर फैलाना चाहता हूँ?
Hay có sự tham lam phần nào đó, chẳng hạn ao ước mức sống vượt quá khả năng của mình?”.
ह्यूम नाम के ब्रिटेन के कार्डिनल ने तो कहा कि चर्च “चादर ताने सो रहा” है।
Thậm chí Hồng Y Hume của Anh còn gọi các xứ đạo là “những người khổng lồ đang ngủ”.
+ 27 राजा मातम मनाएगा,+ प्रधान मायूसी* की चादर ओढ़े रहेगा और देश के लोगों के हाथ डर से थर-थर काँपेंगे।
+ 27 Vua sẽ than khóc,+ thủ lĩnh tuyệt vọng,* tay của dân trong xứ run rẩy vì kinh khiếp.
कपड़े-लत्तों व चादरों, साथ ही और ज़्यादा भोजन व दवा-दारू की ज़रूरत थी।
Cần có quần áo và chăn mền, cũng như nhiều thức ăn và thuốc men hơn.
कई शो बाहर खुले मैदान में दिखाए जाते थे और गोदाम की एक दीवार पर एक बड़ी-सी सफेद चादर लटकाकर “परदा” बना लिया जाता था।
Nhiều buổi chiếu diễn ra ngoài trời, có “màn hình” bằng tấm vải trắng treo bên hông kho thóc.
वे आठ सुझाव हैं: (1) घबराइए मत; (2) उम्मीद रखिए कि सब कुछ ठीक हो जाएगा; (3) अलग-अलग किस्म के काम करने के लिए तैयार रहिए; (4) चादर देखकर पाँव पसारिए, दूसरों की बराबरी करने की कोशिश मत कीजिए; (5) उधार पर खरीदारी करते वक्त सावधान रहिए; (6) परिवार की एकता मज़बूत बनाए रखिए; (7) अपना आत्म-सम्मान बनाए रखिए; और (8) एक बजट बनाइए।
Tám điểm đó là: (1) Đừng hoảng sợ; (2) suy nghĩ tích cực; (3) linh động để ý đến những công việc khác; (4) sống trong phạm vi tài chính của mình—không theo người khác; (5) cẩn thận khi mua chịu; (6) giữ sự hợp nhất trong gia đình; (7) giữ lòng tự trọng (8) lập ngân sách.
फिर वे मिलकर, बाबुल के राजवंश की खिल्ली उड़ाते हैं जो अब एकदम लाचार है और महँगे पलंग पर लेटने के बजाय अब उसे कीड़ों के बिछौने पर सोना पड़ रहा है, मलमल की चादरों के बजाय केंचुओं ने उसे ढक दिया है।
Họ nhạo báng cường quốc Ba-by-lôn giờ đây bất lực, nằm trên giường bằng dòi bọ thay vì trên trường kỷ sang trọng, đắp bằng giun trùng thay vì bằng vải khăn xa hoa.
इसमें कार्बन के परमाणुओं की एक चादर जैसी परत होती है, जिसमें परमाणु षट्कोण के आकार में जुड़े होते हैं।
Một lớp các nguyên tử các-bon được sắp xếp theo hình mắt lưới lục giác.
चादर देखकर पैर फैलाना, यह बात सुनने में तो बहुत आसान लगती है लेकिन इसे लागू करना और इससे फायदा पाना टेढ़ी खीर है।
Nguyên tắc đó thoạt nghe thì rất đơn giản, nhưng để áp dụng và nhận được lợi ích thì không dễ chút nào.
और उसके अंदर चारों तरफ प्लास्टिक की चादर लगा दी ताकि पानी चूकर ज़मीन में न चला जाए।
Bể nước này là một hố được đào xuống đất rồi lót một tấm nhựa để giữ nước.
(१०:९-२३) एक तल्लीन अवस्था में, उसने आकाश से बड़ी चादर के समान एक पात्र को उतरते देखा, जिसमें अशुद्ध चार-पैरों वाले जानवर, रेंगनेवाले जन्तु और आकाश के पक्षी भरे पड़े थे।
Trong lúc hôn mê, ông thấy một các gì giống như một cái khăn lớn từ trên trời rớt xuống, đựng đầy thú bốn cẳng không tinh sạch, vật bò sát và chim chóc.
तब रूत ने अपनी चादर फैलायी और बोअज़ ने उसमें छ: पैमाने* जौ डाला। फिर उसे उठाकर रूत को दे दिया। इसके बाद बोअज़ शहर में चला गया।
Cô giơ nó ra, ông cho vào đó sáu đấu* lúa mạch rồi đặt trên cô. Sau đó, Bô-ô trở vào thành.
ईसाईजगत के कुछ गुरुओं ने तो अपनी भेड़ों के बारे में यह तक कहा है कि वे ‘चादर ताने सो रहे हैं।’
Ngay cả một số nhà lãnh đạo của khối đạo tự nhận theo Chúa Giê-su đã gọi bầy chiên của mình là ‘người khổng lồ đang ngủ’.
15 फिर उसने रूत से कहा, “तूने जो चादर ओढ़ी हुई है उसे फैला।”
15 Ông cũng nói: “Hãy giơ áo choàng con đang mặc ra”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चादर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.