चौड़ाई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चौड़ाई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चौड़ाई trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चौड़ाई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chiều rộng, chiều ngang, vĩ độ, bề rộng, bề ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चौड़ाई
chiều rộng(width) |
chiều ngang(width) |
vĩ độ(width) |
bề rộng(width) |
bề ngang(width) |
Xem thêm ví dụ
चौड़ाई (प्रति फ़ैक्स पंक्ति डॉट्स Chiều rộng (điểm trên một dòng |
इसका मतलब है कि सच्चाई की “चौड़ाई, और लम्बाई, और ऊंचाई, और गहराई” के लिए दिलचस्पी पैदा करना और इस तरह प्रौढ़ता की ओर बढ़ना।—इफिसियों ३:१८. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
पृष्ठ चौड़ाई के अनुरूप (W Khít bề & rộng trang |
उसके उदाहरण का परीक्षण करने के द्वारा, हम ‘भली भांति समझने की शक्ति पाएंगे कि उसकी चौड़ाई, और लम्बाई, और ऊंचाई, और गहराई कितनी है। और मसीह के उस प्रेम को जान सकेंगे जो ज्ञान से परे है।’ Bằng cách học hỏi gương mẫu của ngài, chúng ta sẽ “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu của nó là thể nào, và được biết sự yêu-thương của Đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết” (Ê-phê-sô 3:17-19). |
[अनुमति नहीं है] ऐसे विज्ञापन या एक्सटेंशन, जो दोगुनी-चौड़ाई वाली भाषाओं की वर्ण सीमाओं को पार कर जाते हैं [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte |
निश्चित चौड़ाई Bề ngang cố định |
यही कारण है, प्रत्येक बार जब बृहस्पति विमुखता तक पहुँचता है, यह पूर्व की ओर लगभग 30 ° खिसक गया होता है, जो एक राशि-चक्र की चौड़ाई है। Hay mỗi lần Sao Mộc đến vị trí xung đối nó tiến về phía đông khoảng 30°, bằng bề rộng một cung hoàng đạo. |
टिक से टिक तक एक इकाई की चौड़ाई Bề ngang của một đơn vị giữa hai dấu khắc |
1768 में, पियरे-एंटोनी वेरॉन, लुई एंटोनी डी बोगनविले के साथ एक युवा खगोलविद ने अन्वेषण की यात्रा पर यात्रा की, पहली बार इतिहास में प्रशांत के साथ प्रशांत की चौड़ाई की स्थापना की। Vào năm 1768, nhà thiên văn học trẻ Pierre-Antoine Véron đã cùng với Louis Antoine de Bougainville thực hiện một chuyến hành trình khám phá, qua đó lần đầu tiên trong lịch sử thiết lập được bề rộng của Thái Bình Dương một cách chính xác. |
मोबाइल डिवाइस पर पोर्ट्रेट मोड में उपयोगकर्ता के स्क्रीन की पूरी चौड़ाई का इस्तेमाल करने के लिए लेख में विज्ञापन अपना आकार बढ़ाते हैं. Trên thiết bị di động ở chế độ dọc, quảng cáo trong bài viết sẽ mở rộng để sử dụng toàn bộ chiều rộng màn hình của người dùng. |
"सेफ़ एरिया", मोबाइल स्क्रीन की चौड़ाई के हिसाब से छोटा किया जाता है. यह अलग-अलग डिवाइस पर अलग-अलग हो सकता है. "Vùng an toàn" co lại theo độ rộng của màn hình thiết bị di động (màn hình thay đổi theo thiết bị). |
लकीर की चौड़ाई Bề dày đường vẽ |
ध्वज की लंबाई-चौड़ाई का अनुपात 3:2 है। Tỷ lệ các chiều của lá cờ là 2:3. |
200 km (120 मील) लंबाई तथा 60 km (37 मील) चौड़ाई के साथ यह क्षेत्र लगभग पूरी तरह से आयताकार है। Khu vực này là gần như hình chữ nhật với chiều dài 200 km (120 dặm) và rộng 60 km (37 dặm). |
(रोमियों 12:1, 2) इस तरह वह मसीही विश्वास की “चौड़ाई, लंबाई, ऊँचाई और गहराई” को समझ पा रहा है, जो शायद ही वह बचपन में कर पाता। Nhờ thế, con có thể hiểu được “chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu” của niềm tin đạo Đấng Ki-tô theo cách mà khi còn trẻ, con không hiểu được (Ê-phê-sô 3:18). |
+ मेरी दुआ है कि तुम गहराई तक जड़ पकड़ो+ और उस नींव पर मज़बूती से टिके रहो+ 18 ताकि तुम सभी पवित्र जनों के साथ चौड़ाई, लंबाई, ऊँचाई और गहराई को अच्छी तरह समझ सको 19 और मसीह के प्यार+ को भी जान सको जो ज्ञान से कहीं बढ़कर है ताकि परमेश्वर के गुण पूरी हद तक तुममें पाए जाएँ। + Nguyện anh em được đâm rễ+ và lập vững chắc trên nền,+ 18 để anh em, cùng với tất cả người thánh, có thể hiểu thấu chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu của chân lý, 19 cũng như biết tình yêu thương của Đấng Ki-tô,+ là điều trổi hơn sự hiểu biết, để anh em có đầy tràn mọi điều Đức Chúa Trời ban. |
जब हम परमेश्वर के वचन का ज्ञान छितराने या दूसरों को देने में कड़ी मेहनत करते हैं तो उस ज्ञान की “चौड़ाई, और लम्बाई, और ऊंचाई, और गहराई” की हमारी अपनी समझ भी बढ़ती है। Khi siêng năng rải của mình ra qua việc truyền bá sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời cho người khác, chúng ta chắc chắn hiểu biết nhiều hơn về “bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu”. |
उसने कहा, “मैं यरूशलेम की लंबाई-चौड़ाई नापने जा रहा हूँ।” Người đáp: “Tôi đi đo Giê-ru-sa-lem, để xem thành rộng bao nhiêu và dài bao nhiêu”. |
स्थिर चौड़ाई फ़ॉन्ट Phông rộng cố định |
एक लाइन में कितनी इमेज होंगी, यह संख्या स्क्रीन के आकार के साथ-साथ हर इमेज की चौड़ाई के मुताबिक अलग-अलग होती है, इसलिए इमेज खोज नतीजों में किसी क्रम संख्या से जुड़े मान का बिल्कुल सही मतलब तय करना मुश्किल हो सकता है. Vì số lượng hình ảnh mỗi hàng khác nhau tùy thuộc vào kích thước màn hình cũng như chiều rộng của hình ảnh, có thể khó đoán chính xác nghĩa của một giá trị vị trí trong kết quả tìm kiếm hình ảnh. |
इसमें शक नहीं कि निजी अध्ययन की अच्छी आदतें आपको सच्चाई की “चौड़ाई, लंबाई, ऊँचाई और गहराई” को समझने में मदद देंगी। Chắc chắn, thói quen học hỏi tốt sẽ giúp bạn hiểu rõ “bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” của lẽ thật. |
2 चार अंगुल की चौड़ाई 2 Bề ngang bàn tay (4 bề ngang ngón tay) |
प्रारूप "चौड़ाई x ऊंचाई", उदा. "1024x768" होता है. Định dạng là "chiều rộng x chiều cao", ví dụ: "1024x768". |
आखिरकार, उसने एक सही और बढ़िया तरीका ढूँढ़ निकाला। यह तरकीब सिर्फ तीन बिंदु ऊपर और दो बिंदु चौड़ाई के आधार पर थी। Cuối cùng, ông phát triển một phương pháp rõ ràng và tao nhã dựa trên một ô chỉ cao ba chấm và rộng hai chấm. |
बेशक हम चाहते हैं कि हमारे बाइबल विद्यार्थी ‘सब पवित्र लोगों के साथ भली भांति [सच्चाई को] समझने की शक्ति पाएँ; कि उसकी चौड़ाई, और लम्बाई, और ऊंचाई, और गहराई कितनी है।’ Chúng ta quả thật muốn người học Kinh Thánh “đâm rễ vững nền trong sự yêu-thương, được hiệp cùng các thánh-đồ mà hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” của lẽ thật. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चौड़ाई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.