चौकस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चौकस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चौकस trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चौकस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thận trọng, cẩn thận, cảnh giác, cẩn trọng, dè dặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चौकस

thận trọng

(circumspect)

cẩn thận

(wary)

cảnh giác

(wary)

cẩn trọng

(cautious)

dè dặt

(cautious)

Xem thêm ví dụ

एक महान शिक्षक और चेला बनानेवाले के तौर पर अपनी ज़िम्मेदारी निभाते हुए, यीशु ने अपने चेलों से कहा: “चौकस रहो, कि तुम किस रीति से सुनते हो।”
CHÚA GIÊ-SU đã làm tròn vai trò của ngài là Thầy Vĩ Đại và Đấng đào tạo môn đồ khi bảo những người theo ngài: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”.
इसे देखते हुए हम समझ सकते हैं कि क्यों प्रेरित पौलुस ने पहली सदी के मसीहियों को जबरदस्त चेतावनी देकर कहा: “चौकस रहो कि कोई तुम्हें उस तत्व-ज्ञान और व्यर्थ धोखे के द्वारा अहेर न कर ले, जो मनुष्यों के परम्पराई मत और संसार की आदि शिक्षा के अनुसार है, पर मसीह के अनुसार नहीं।”—कुलुस्सियों २:८.
Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8.
(याकूब 1:15) यीशु की सलाह को मानते हुए हमें ‘चौकस रहना’ है। मगर यह देखने के लिए नहीं कि दूसरे लालची हैं या नहीं, बल्कि खुद की जाँच करने के लिए कि हमारा ध्यान कहाँ लगा हुआ है, ताकि हम ‘हर प्रकार के लोभ से अपने आप को बचाए रख सके।’
(Gia-cơ 1:15) Theo lời khuyên của Chúa Giê-su, chúng ta “hãy thận trọng”, không nên xem xét người khác để kết luận họ có tham lam hay không. Ngược lại, chúng ta nên cẩn thận xem xét những ham muốn trong lòng mình hầu “đề phòng mọi thứ tham lam”.
(इब्रानियों १०:२३-२५) ऐसी गतिविधि हमें आध्यात्मिक रूप से चौकस रहने में मदद करेगी ताकि हमारी शानदार आशा अपनी आँखों से ओझल न हो जाए।
Hoạt động như thế sẽ giúp chúng ta luôn cảnh giác về thiêng liêng hầu không quên đi hy vọng huy hoàng của chúng ta.
यीशु ने शायद किस बात की ओर संकेत किया हो जब उसने कहा, “धन्य वह है, जो जागता रहता है, और अपने वस्त्र की चौकसी करता है”?
Chúa Giê-su có thể đã ám chỉ gì khi ngài nói: “Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình”?
माना कि ऊर्जा बचाने के लिए काफी सोचना पड़ता है और चौकस रहना पड़ता है, पर इसके ढेरों फायदे हैं।
Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích.
उसके बाद “विश्वास की कमी के प्रति चौकस रहिए” और “परमेश्वर का वचन जीवित है” भाषण इब्रानियों अध्याय ३ और ४ की उत्तम सलाह पर ध्यान केंद्रित करते हैं।
Kế tiếp là hai bài giảng “Hãy coi chừng việc thiếu đức tin” và “Lời của Đức Giê-hô-va là lời sống”. Hai bài này chú trọng vào lời khuyên tốt nơi Hê-bơ-rơ đoạn 3 và 4.
(1 तीमुथियुस 6:20, 21) साफ ज़ाहिर है कि आज मसीहियों को भी चौकस रहना चाहिए ताकि वे नुकसान पहुँचानेवाली खतरनाक जानकारी से बचे रहें।
(1 Ti-mô-thê 6:20, 21) Đúng vậy, tín đồ Đấng Christ ngày nay cần tránh tiếp cận với những tư tưởng tai hại.
(गलतियों 5:22, 23) इसलिए पौलुस की यह सलाह सभी प्राचीनों पर लागू होती है चाहे वे अभिषिक्त हों या न हों: “अपनी और पूरे झुंड की चौकसी करो; जिस में पवित्र आत्मा ने तुम्हें अध्यक्ष ठहराया है।”
(Ga-la-ti 5:22, 23) Vậy lời khuyên của sứ đồ Phao-lô áp dụng đồng đều cho tất cả các trưởng lão, dù được xức dầu hay không: “Anh em hãy giữ lấy mình, và luôn cả bầy mà thánh linh đã bổ nhiệm anh em làm giám thị”.
७ क्योंकि इतनी वस्तुएं हमारे समय को व्याप्त कर सकती हैं, हमें अच्छी दिनचर्या बनाए रखने के लिए चौकस रहना चाहिए, जिस से कि हम अपने समय का सदउपयोग कर सके।
Bởi lẽ nhiều công việc có thể chiếm thì giờ của chúng ta, chúng ta cần phải ý thức được việc giữ cho có thói quen tốt hầu có thể tận dụng thì giờ.
चौकसी के दो शब्द: अनावश्यक मुश्किलातों से बचने के लिए संभावित समस्याओं के प्रति सतर्क रहिए।
Đôi lời cảnh giác: Nhớ đề phòng các vấn đề bất trắc có thể xảy ra, để có thể tránh sự khó khăn không cần thiết.
“अपने उपदेश की चौकसी रख”
‘Giữ sự dạy-dỗ của bạn’
9 यीशु ने जब कहा कि “चौकस रहो, कि तुम किस रीति से सुनते हो,” तो यह बात दरअसल वह बड़ों से कह रहा था।
9 Chúa Giê-su nói với những người trưởng thành: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”.
जब इस्राएली, वादा किए गए देश में प्रवेश करने ही वाले थे, तब मूसा ने उन्हें याद दिलाया: “यदि हम अपने परमेश्वर यहोवा की दृष्टि में उसकी आज्ञा के अनुसार इन सारे नियमों के मानने में चौकसी करें, तो यह हमारे लिये धर्म [“धार्मिकता,” NHT] ठहरेगा।”
Khi dân Y-sơ-ra-ên sắp sửa vào Đất Hứa, Môi-se nhắc nhở họ: “Chúng ta sẽ được xưng là công-bình nếu chúng ta cẩn-thận làm theo các điều-răn nầy trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, y như Ngài đã phán dặn vậy”.
15 हमारी कमज़ोरियाँ हमारे लिए चौकस रहना मुश्किल कर सकती हैं।
15 Sự bất toàn có thể làm suy giảm lòng quyết tâm của chúng ta trong việc giữ tỉnh thức.
याद कीजिए कि कुछ तरह के भोजन खाने या न खाने का फैसला करने के संबंध में पौलुस ने मसीही भाई-बहनों को क्या चेतावनी दी: “चौकस रहो, ऐसा न हो, कि तुम्हारी यह स्वतंत्रता कहीं निर्बलों के लिये ठोकर का कारण हो जाए।”
Hãy nhớ lại rằng khi bàn luận về quyền của một người được quyết định ăn hay không ăn những món nào đó, Phao-lô cảnh giác anh em tín đồ Đấng Christ: “Hãy giữ lấy, kẻo sự tự-do mình làm dịp cho kẻ yếu-đuối vấp-phạm”.
आज भी यही है; चौकस रहने के द्वारा, हम अब भी अपने कार्यों को जितना हो सके उतनी सामान्यता से पूरा कर सकते हैं।
Ngày nay cũng vậy, nếu thận trọng, chúng ta cũng có thể làm các việc như bình thường mình vẫn làm.
यह दुष्ट संसार और इसका सरदार शैतान, सिर्फ उन्हीं लोगों पर हावी होते हैं, जो चौकस नहीं रहते और अपनी लड़ाई छोड़ देते हैं।—1 यूहन्ना 5:19.
Chỉ những ai không đề cao cảnh giác và ngưng tranh đấu sẽ bị thất bại trước thế gian đầy gian ác và kẻ cai trị độc ác của thế gian, là Sa-tan Ma-quỉ.—1 Giăng 5:19.
एक बात तो यह है कि, ऐसी क़दर हमें अपनी प्रार्थनाओं को जल्दबाज़ी से ख़त्म करने, मानों हमें ज़्यादा महत्त्वपूर्ण बातों को निपटने की ज़रूरत हो, इसके विषय चौकस रहने की मदद करेगी।
Một là sự ý thức như vậy giúp chúng ta nhớ không nên vội vã cầu nguyện cho xong làm như là chúng ta còn phải làm việc khác quan trọng hơn.
अपने दिल की चौकसी कीजिए
Chú ý đến lòng
तुम अपनी आत्मा के विषय में चौकस रहो, और तुम में से कोई अपनी जवानी की स्त्री से विश्वासघात न करे।
Vậy các ngươi khá cẩn-thận trong tâm-thần mình; chớ đãi cách phỉnh-dối với vợ mình lấy lúc tuổi-trẻ.
यीशु ने अपने चेलों को चेतावनी दी: “तुम अपने विषय में चौकस रहो; क्योंकि लोग तुम्हें महासभाओं में सौपेंगे और तुम पंचायतों में पीटे जाओगे; और मेरे कारण हाकिमों और राजाओं के आगे खड़े किए जाओगे, ताकि उन के लिये गवाही हो।”—मरकुस १३:९.
Giê-su căn dặn các sứ đồ: “Còn các ngươi, phải giữ mình; họ sẽ nộp các ngươi trước tòa-án; các ngươi sẽ bị đánh trong các nhà hội, và vì cớ ta, sẽ đứng trước mặt các quan tổng-đốc và các vua, để làm chứng trước mặt họ” (Mác 13:9).
हर व्यक्ति अपने घर की पूरी चौकसी करने की ज़रूरत समझता है।
Chắc chắn ai cũng muốn nhà mình được bảo vệ an toàn.
शुक्रवार के कार्यक्रम की विशेषता “मनोरंजन के छिपे हुए फंदों से चौकस रहिए” यह परिचर्चा थी।
Một cao điểm của chương trình ngày Thứ Sáu là phần thuyết trình phối hợp “Coi chừng cạm bẫy xảo quyệt trong sự giải trí”.
हमें उस सलाह की ओर, उसे सही समय पर दिए गए भोजन के रूप में पहचानते हुए, चौकस रहने की आवश्यकता है, जो यहोवा प्रेममय रीति से उसके “विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” के द्वारा प्रदान कर रहा है।—मत्ती.
Chúng ta cần mau mắn áp dụng lời khuyên mà Đức Giê-hô-va thương yêu cung cấp qua “lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan” và nhận biết là thức ăn được cung cấp đúng giờ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चौकस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.