छाप छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छाप छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छाप छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छाप छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự lấp lánh, bản kịch, kịch, chơi khăm, vở tuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छाप छोड़ना
sự lấp lánh(play) |
bản kịch(play) |
kịch(play) |
chơi khăm(play) |
vở tuồng(play) |
Xem thêm ví dụ
एक अच्छी क्वालिटी की इमेज के साथ पहली बार में ही अच्छी छाप छोड़ें. Bạn hãy tạo ấn tượng đầu tiên phù hợp bằng hình ảnh chất lượng cao. |
हमारे वीडियो लोगों पर गहरी छाप छोड़ते हैं, बढ़िया जानकारी देते हैं, और सिखाने में बेहद असरदार हैं। Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả. |
यहोवा के लोगों के दुनिया भर में फैले भाईचारे ने मुझ पर गहरी छाप छोड़ी। Đoàn thể anh em quốc tế của dân Đức Giê-hô-va đã gây ấn tượng mạnh mẽ nơi tôi. |
हमारा घर, हमारे और हमारे विश्वास के बारे में लोगों पर कैसी छाप छोड़ता है? Nhà cửa chúng ta nói lên điều gì về chúng ta và niềm tin của chúng ta? |
सेवकाई के लिए पापा के जोश ने मेरे दिलो-दिमाग पर एक गहरी छाप छोड़ी थी। Lòng sốt sắng của cha trong thánh chức đã gây ấn tượng sâu sắc trong trí tôi. |
हमारा अच्छा पहनावा और व्यवहार प्रचार में घर-मालिक पर कैसे एक अच्छी छाप छोड़ता है? Ngoại diện và hành vi của chúng ta trong thánh chức tạo ấn tượng tốt nơi chủ nhà như thế nào? |
‘सब काम बिना कुड़कुड़ाए करके’ इन साक्षियों ने ड्राइवर पर क्या ही बढ़िया छाप छोड़ी! Các hành khách này đã tạo ấn tượng tốt biết bao khi áp dụng lời khuyên: “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm”! |
डॉक्टरी पढ़ाई की शुरूआत में जिन बातों ने मुझ पर छाप छोड़ी Cảm nghĩ ban đầu của một sinh viên y khoa |
निजी अध्ययन के दौरान क्या बात हमारे दिल-दिमाग पर गहरी छाप छोड़ने में मदद करेगी? Trong lúc học cá nhân, điều gì sẽ giúp để lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí chúng ta? |
13 रूपांतरण ने चेलों के दिल पर एक अमिट छाप छोड़ी। 13 Sự hóa hình để lại ấn tượng lâu dài đối với các môn đồ. |
भाईचारे का यह प्यार हर किसी के दिल पर एक गहरी छाप छोड़ेगा। Mọi người sẽ khâm phục đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ đầy yêu thương của chúng ta. |
उस सलाह ने, साथ ही उन भाइयों की अच्छी मिसाल ने मुझ पर गहरी छाप छोड़ी। Tôi ấn tượng sâu sắc trước lời khuyên này cùng gương mẫu của hai anh. |
बेशक इस मौके ने वहाँ मौजूद सबके दिलो-दिमाग पर गहरी छाप छोड़ी। Chắc chắn, dịp ấy sẽ in sâu trong tâm trí của tất cả đương sự. |
पुर्तगाल, हॉलैंड, और ब्रिटेन के लोगों ने भी उपनिवेशीय दिनों से अपनी छाप छोड़ी है। Các thực dân người Bồ Đào Nha, Hòa Lan và Anh cũng để lại ảnh hưởng của họ ở xứ này. |
यह उन लोगों पर हमारी अच्छी छाप छोड़ता है जो मसीही कलीसिया के सदस्य नहीं हैं। Điều đó có ảnh hưởng tích cực trên những người ngoài hội thánh. |
यह बात गुंटर के दिमाग पर गहरी छाप छोड़ गयी। Ấn tượng này khắc ghi vào ký ức của Günther. |
जैसा मैंने शुरू में बताया था, मेरा वह पहला सर्किट सम्मेलन मेरी यादों पर अमिट छाप छोड़ गया। Hội nghị vòng quanh đầu tiên, như được miêu tả ở trên, khắc sâu vào tâm trí của tôi. |
यहाँ की हर बात ने हमारे दिमाग पर एक गहरी छाप छोड़ी है। Những gì đã nhìn thấy để lại ấn tượng nơi chúng tôi. |
ऐसी मिसाल जिसने मेरी ज़िंदगी पर गहरी छाप छोड़ी Những gương mẫu uốn nắn đời sống tôi |
(रोमियों 1:20) सिरजनहार ने मानो अपनी हस्तकला पर अपनी छाप छोड़ी है। (Rô-ma 1:20) Đấng Tạo Hóa đã để lại dấu ấn trong công trình sáng tạo của Ngài. |
मैं करीब 13 साल का था, जब बाइबल की दो आयतों ने मुझ पर गहरी छाप छोड़ी। Khi khoảng 13 tuổi, có hai câu Kinh Thánh đã tác động đến tôi. |
उस साक्षी की दरियादिली और प्यार ने उसके दिल पर गहरी छाप छोड़ी। Lòng rộng rãi và sự tử tế của anh này đã tạo ấn tượng sâu sắc nơi ông. |
और उसने कैसे यूरोप के इतिहास पर इतनी गहरी छाप छोड़ी? Làm thế nào ông có ảnh hưởng lớn đến thế ở Châu Âu? |
एक मुद्रक जिसने अपनी छाप छोड़ी Một nhà ấn loát gây ấn tượng |
इस तरह वे दूसरों पर एक अच्छी छाप छोड़ रहे हैं। Vì vậy, họ để lại một ấn tượng tốt cho người khác. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छाप छोड़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.