चहचहाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चहचहाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चहचहाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चहचहाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hót líu lo, tiếng hót líu lo, hót, hót ríu rít, thổi còi ra lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चहचहाना

hót líu lo

(twitter)

tiếng hót líu lo

(twitter)

hót

(sing)

hót ríu rít

(chatter)

thổi còi ra lệnh

(pipe)

Xem thêm ví dụ

शाम को वे वापस अपने घोंसले में लौट आते हैं, थोड़ी देर चहचहाते और फिर सो जाते हैं।
Lúc xế chiều, chúng trở về tổ, kêu chiêm chiếp một chút rồi đi ngủ.
चिड़ियों का चहचहाना और हवा के झोंकों से होनेवाली पत्तियों की सरसराहट क्या आपके कानों में मधुर संगीत की तरह नहीं बजता?
Lẽ nào bạn không vui thích khi nghe tiếng chim hót và tiếng lá xào xạc trước làn gió nhẹ?
19 अगर वे तुमसे कहें, “उनके पास जाओ जो मरे हुओं से संपर्क करने का दावा करते हैं या जो भविष्य बताते हैं, हाँ, जो चहचहाते और बुदबुदाते हैं, उनसे पूछताछ करो,” तो क्या तुम ऐसा करोगे?
19 Nếu ai bảo các người: “Hãy cầu hỏi đồng bóng hoặc thầy bói là những người nói ríu rít và thì thào”, thì chẳng phải một dân nên cầu hỏi Đức Chúa Trời mình sao?
चिड़ियाँ चहचहाना बंद कर देती हैं और जानवर अपने-अपने बिलों और गुफाओं में घुस जाते हैं और सोने की तैयारी करते हैं।
Chim ngừng hót và muông thú đi tìm nơi trú ẩn.
चिड़ियों के चहचहाने जैसी हलकी-सी आवाज़ से भी उनकी नींद टूट जाती है।
Ngay cả tiếng chim hót cũng làm người thức giấc.
जब पंछी सुबह-सुबह नींद से जागते हैं, तो वे कुछ देर चहचहाते हैं और फिर खाने की तलाश में उड़ जाते हैं।
KHI những chú chim thức giấc vào buổi sáng, chúng thường kêu chiêm chiếp một lúc rồi bay đi tìm mồi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चहचहाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.