छडी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छडी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छडी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छडी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là gậy, ba toong, roi, cây gậy, gậy chỉ huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छडी
gậy(baton) |
ba toong(baton) |
roi(baton) |
cây gậy(stick) |
gậy chỉ huy(baton) |
Xem thêm ví dụ
11 हिंसा ने बढ़ते-बढ़ते दुष्ट को सज़ा देनेवाली छड़ी का रूप ले लिया है। 11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác. |
उदाहरण के लिए, सुरिनाम के एक गाँव में, यहोवा के गवाहों के विरोधियों ने एक टोनहे से मुलाक़ात की, जो लोगों की ओर अपनी छड़ी से बस संकेत करके उनकी अचानक मौत ला सकने के लिए मशहूर था। Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
अनुशासन देने के बारे में बाइबल कहती है: “छड़ी और डांट से बुद्धि प्राप्त होती है।” Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”. |
मगर लेवी गोत्र की छड़ी पर हारून का नाम लिख। Nhưng trên gậy của chi phái Lê-vi thì hãy viết tên A-rôn. |
मिसाल के लिए, नीतिवचन 13:24 कहता है: “जो बेटे पर छड़ी नहीं चलाता वह उसका बैरी है, परन्तु जो उस से प्रेम रखता, वह यत्न से उसको शिक्षा देता है।” Thí dụ, Châm-ngôn 13:24 nói: “Người nào kiêng roi-vọt ghét con trai mình; song ai thương con ắt cần lo sửa-trị nó”. |
हारून ने नील नदी के पास फिरौन और उसके सेवकों के देखते अपनी छड़ी उठायी और पानी पर मारी। तब नदी का सारा पानी खून में बदल गया। A-rôn giơ gậy lên và đập nước sông Nin trước mắt Pha-ra-ôn cùng bề tôi của hắn thì nước của cả sông đều hóa thành máu. |
जब एक थके-माँदे इस्राएली सैनिक ने जंगल में शहद से टपकता एक छत्ता देखा, तो उसने अपनी छड़ी उसमें डुबायी और थोड़ा-सा शहद खाया। TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít. |
उन सबने वे छड़ियाँ देखीं और फिर हर आदमी ने अपनी छड़ी वापस ले ली। Họ nhìn chúng và mỗi thủ lĩnh lấy gậy của mình. |
कोरह की बगावत के बाद, हारून की छड़ी को संदूक में रखा गया ताकि वह उस पीढ़ी के खिलाफ चेतावनी की निशानी ठहरे। Sau khi Cô-rê phản loạn thì cây gậy của A-rôn được đặt vào Hòm với mục đích để cảnh cáo thế hệ đó. |
उसने अपने जादुई मंत्र-तंत्र कहे और उनकी ओर अपनी छड़ी से संकेत किया। Y niệm thần chú và chĩa gậy về phía họ. |
अपनी छड़ी से रास्ता दिखाता हुआ वह उन्हें हरी-हरी घास के मैदानों की तरफ ले जाता है और जंगली जानवरों से बचाता है।” Cầm gậy trên tay, ông điều khiển và hướng bầy chiên đến những đồng cỏ xanh, và bảo vệ chúng khỏi thú dữ”. |
उस छड़ी पर ध्यान दो और जिसने उसे ठहराया है उस पर भी ध्यान दो। Hãy chú ý cái roi và đấng chỉ định nó. |
+ 23 तब मूसा ने अपनी छड़ी ऊपर आसमान की तरफ उठायी और यहोवा ने बादल के तेज़ गरजन के साथ ज़मीन पर ओले और आग* बरसायी। यहोवा मिस्र पर लगातार ओले बरसाता रहा। + 23 Vậy, Môi-se giơ gậy lên trời và Đức Giê-hô-va khiến tiếng sấm, mưa đá cùng lửa* giáng xuống đất. Đức Giê-hô-va tiếp tục khiến mưa đá đổ xuống xứ Ai Cập. |
या शायद, “नुकीले छड़; भाले।” Cũng có thể là “phi tiêu; giáo”. |
11 और मुझे छड़* जैसा नरकट दिया गया+ और मुझसे कहा गया, “उठ और परमेश्वर के मंदिर के पवित्र-स्थान और उसकी वेदी और मंदिर में उपासना करनेवालों को नाप। 11 Tôi được ban một cây sậy giống như cây gậy*+ và nghe tiếng phán: “Hãy đứng dậy đo nơi thánh của đền thờ Đức Chúa Trời, bàn thờ cùng những người đang thờ phượng tại đó. |
यहाँ अनुशासन की छड़ी इस्तेमाल करने का मतलब है, बच्चे को सुधारना, फिर चाहे इसके लिए कोई भी तरीका क्यों न अपनाया जाए। Trong câu này, roi vọt tượng trưng cho một cách để sửa sai, dù dưới hình thức nào đi nữa. |
लेकिन जिसमें समझ नहीं उसकी पीठ पर छड़ी पड़ती है। Nhưng roi vọt dành cho lưng kẻ thiếu khôn sáng. |
पुरुष लड़ाई लड़े या सफल शिकार अभियानों को फिर से लागू करेंगे, अक्सर प्रतीकात्मक रूप से छड़ें, तलवारें या राइफल्स का उपयोग करते हैं। Những người nam sẽ tái diễn các trận chiến hoặc các cuộc đi săn thành công, thường là sử dụng gậy, kiếm hay súng trường để tượng trưng. |
+ 17 फिर उन छड़ियों को एक-दूसरे के पास ला ताकि वे दोनों तेरे हाथ में जुड़कर एक छड़ी बन जाएँ। + 17 Sau đó, hãy ráp hai thanh gỗ ấy lại để chúng thành một trong tay con. |
21 फिर यहोवा के स्वर्गदूत ने अपनी छड़ी उस चट्टान की तरफ बढ़ायी। जैसे ही उसने छड़ी की नोक से गोश्त और बिन-खमीर की रोटियों को छुआ, चट्टान से आग निकली और गोश्त और रोटियाँ भस्म हो गयीं। 21 Thiên sứ của Đức Giê-hô-va giơ gậy đang cầm trong tay, để đầu gậy chạm vào thịt và bánh không men. Một ngọn lửa bùng lên từ tảng đá thiêu rụi thịt cùng bánh không men. |
मूसा ने अपने हाथ में सच्चे परमेश्वर की छड़ी भी ली। Ông cũng cầm theo cây gậy của Đức Chúa Trời trong tay. |
(यशायाह 10:15) अश्शूर साम्राज्य यहोवा के हाथ में बस एक औज़ार के समान है, जैसे कि कोई लकड़हारा कुल्हाड़ी, लकड़ी चीरनेवाला आरी या कोई चरवाहा एक छड़ी या लठ इस्तेमाल करता है। (Ê-sai 10:15) Đế Quốc A-si-ri chỉ vỏn vẹn là một dụng cụ trong tay Đức Giê-hô-va, bất quá giống như cái rìu, cái cưa, cái gậy, hay cái roi trong tay người thợ mộc, thợ cưa, hoặc người chăn chiên. |
5 उस औरत ने एक बेटे यानी एक लड़के को जन्म दिया,+ जो चरवाहे की तरह सब राष्ट्रों को लोहे के छड़ से हाँकेगा। 5 Bà sinh một con trai,+ là đấng sẽ cai trị* mọi dân bằng cây gậy sắt. |
(इब्रानियों 9:4) सुलैमान के मंदिर के समर्पण से पहले, छड़ी और मन्ना को शायद संदूक से निकाल दिया गया था।—1/15, पेज 31. (Hê-bơ-rơ 9:4) Cây gậy của A-rôn và bánh ma-na có lẽ đã được lấy ra khỏi hòm giao ước trước khi đền thờ của Sa-lô-môn được khánh thành.—15/1, trang 31. |
यहोवा ने मूसा से कहा, ‘हारून से कहना कि वह छड़ी से ज़मीन पर मारे, तब ज़मीन की धूल मच्छरों में बदल जाएगी।’ Sau đó, Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: ‘Hãy bảo A-rôn lấy gậy đập trên đất thì bụi sẽ trở thành muỗi’. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छडी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.