छिलका trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छिलका trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छिलका trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छिलका trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vỏ, da, vỏ cây, bóc vỏ, da bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छिलका
vỏ(peel) |
da(skin) |
vỏ cây(rind) |
bóc vỏ(peel) |
da bì(skin) |
Xem thêm ví dụ
“मेरी आँखों से मानो छिलके से गिरे” “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống” |
उसने लिखा कि भोर को “जब ओस की तह सूख गई तो . . . जंगल की धरती पर छोटे छोटे छिलके पाले के किनकों के समान भूमि पर पड़े थे। Ông viết là vào buổi sáng, sau khi “lớp sương đó tan đi, trên mặt đồng vắng thấy có vật chi nhỏ, tròn, như hột sương đóng trên mặt đất. |
मेरी आँखों से “छिलके-से” गिरे Những “cái vảy” rơi khỏi mắt tôi |
+ 10 लेकिन नदी या समुंदर के ऐसे जीवों को खाना मना है जिनके पंख और छिलके नहीं होते, फिर चाहे वे झुंड में रहनेवाले जीव हों या दूसरे किस्म के जीव। + 10 Còn bất cứ con vật nào ở biển và sông mà không có vây và vảy, thuộc những sinh vật lúc nhúc và mọi vật* khác sống dưới nước, đều là vật đáng kinh tởm đối với các ngươi. |
बरगमट का अर्क निकालने के लिए पूरे-के-पूरे फल के छिलके को कद्दूकश किया जाता है Tinh dầu bergamot được chiết xuất bằng cách mài vỏ nguyên trái |
धर्म प्रायः मात्र एक ठप्पा रहा है, एक अण्डे के छिलके जैसा पतला मुलम्मा जो कि ज़रा-से भी दबाव से टूट जाता है।—गलतियों ५:१९-२१. याकूब २:१०, ११ से तुलना कीजिए। Tôn giáo thường chỉ là một nhãn hiệu, một lớp vỏ mỏng bên ngoài, chỉ với một ít áp lực là bị tan rã. (Ga-la-ti 5:19-21; so sánh Gia-cơ 2:10, 11). |
+ 10 लेकिन तुम ऐसे जीवों को मत खाना जिनके पंख और छिलके नहीं होते। + 10 Nhưng anh em không được ăn bất cứ con nào không có vây và vảy. |
4 वह जितने दिनों के लिए नाज़ीर की मन्नत मानता है उतने दिन उसे अंगूर की बेल की उपज से बनी कोई भी चीज़ नहीं खानी चाहिए, कच्चे अंगूर से लेकर छिलके तक से बनी कोई भी चीज़। 4 Suốt thời gian sống như người Na-xi-rê, người không được ăn bất cứ thứ gì của cây nho, từ trái nho chưa chín cho đến vỏ nho. |
+ 18 उसी घड़ी शाऊल की आँखों से छिलकों जैसा कुछ गिरा और वह फिर से देखने लगा और उसने उठकर बपतिस्मा लिया। + 18 Ngay lúc ấy, có gì như cái vảy rơi khỏi mắt ông và ông được sáng mắt trở lại. |
लिब्यातान के शरीर पर छिलके एक-दूसरे से सटे हुए हैं और इसकी खाल के नीचे हड्डियों की तह होती है, इसलिए तलवार और भाला तो क्या, बंदूक की गोलियाँ भी आर-पार नहीं हो सकतीं। Vảy Lê-vi-a-than dính sát nhau và dưới da là những mảnh xương chắc đến nỗi đạn khó xuyên thủng được, huống hồ gì gươm hay giáo. |
हमने टिड्डे, कैसावा के छिलके, गुड़हल की पत्तियाँ, लंबी घास और जो भी पत्तियाँ मिलतीं, सबकुछ खाया। Chúng tôi cũng ăn châu chấu, vỏ khoai mì, lá cây dâm bụt, cỏ voi—bất kỳ loại lá nào chúng tôi tìm được. |
बरसों पहले इस तेल को निकालने के लिए फलों को आधा काटकर उनका गूदा निकाला जाता था और फिर छिलकों को निचोड़ा जाता था। और जो तेल निकलता था, उसे स्पंज से सोख लिया जाता था। Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển. |
9 पानी में रहनेवाले जीव-जंतुओं में से तुम ऐसे हर जीव को खा सकते हो जिसके पंख और छिलके होते हैं। 9 Đây là những con vật sống dưới nước mà anh em có thể ăn: Bất cứ con nào có vây và vảy thì có thể ăn. |
खुद से पूछिए: ‘फल या सब्ज़ी के छिलके में कोई दाग या छेद तो नहीं, यह सिकुड़ा हुआ तो नहीं? Hãy tự hỏi: “Vỏ của rau củ quả có còn nguyên không? |
उसके यह कहने की देर थी कि शाऊल की आँखों से छिलके जैसा कुछ गिरा और वह फिर से देखने लगा। Tức thì có cái gì giống như cái vảy từ mắt Sau-lơ rớt xuống, và ông thấy đường trở lại. |
बरगमट फल के छिलके से एक हरा-पीला खुशबूदार तेल निकाला जाता है। Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này. |
मुझे आज भी याद है कि जब हम भुट्टे के छिलके निकाल रहे थे तब पिताजी ने मुझे समझाया कि परमेश्वर का नाम यहोवा है। Tôi còn nhớ khi chúng tôi bóc vỏ bắp, cha giải thích rằng tên của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va (Thi-thiên 83:18). |
9 तुम पानी में रहनेवाले ये जीव-जंतु खा सकते हो: नदी या समुंदर का ऐसा हर जीव जिसके पंख और छिलके होते हैं। 9 Đây là mọi con vật dưới nước mà các ngươi có thể ăn: Bất cứ con vật nào có vây và vảy, dù là ở biển hay sông, thì có thể ăn. |
4 मगर मैं तेरे जबड़ों में काँटे डालूँगा और तेरी नील की मछलियों को तेरे छिलके पर चिपटाऊँगा। 4 Ta sẽ đặt móc vào hàm ngươi và khiến cá trong sông Nin của ngươi bám vào vảy ngươi. |
(व्यवस्थाविवरण 6:6, 7; 2 तीमुथियुस 3:14-16) एक दिन जब मैं बाइबल पढ़ रही थी, तो मानो मेरी आँखों से छिलके-से गिरे। Một ngày nọ, khi đang đọc Kinh Thánh thì như có những “cái vảy” rơi khỏi mắt tôi (Công vụ 9:18). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छिलका trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.