छलका trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छलका trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छलका trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छलका trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tràn ra, đổ, làm đổ, sánh, sự đánh đổ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छलका
tràn ra(slop) |
đổ(slop) |
làm đổ(slop) |
sánh(slop) |
sự đánh đổ ra(spill) |
Xem thêm ví dụ
जब मैंने उन भाइयों के अनुभव पढ़े, जिन्हें अपनी ज़िंदगी के सबसे बेहतरीन साल सलाखों के पीछे और यातना शिविरों में गुज़ारने पड़े, तो मेरे आँसू छलक पड़े। Nước mắt lăn tròn trên má khi tôi đọc nhiều kinh nghiệm của các anh đã mất những năm năng nổ nhất của cuộc đời trong nhà tù và trong các trại tập trung. |
वहाँ हाज़िर कई लोगों की आँखों से खुशी के आँसू छलक रहे थे। Nhiều người tham dự vui sướng đến nỗi không cầm được nước mắt! |
9 और तेरा मुँह बढ़िया दाख-मदिरा से छलकता रहे।” 9 Và miệng* như rượu tuyệt hảo”. |
जब उस स्त्री ने सोचा कि उसकी मौत से बच्चों को कितना गहरा सदमा पहुँचेगा, तो उसके आँसू छलक पड़े। Nước mắt lăn dài trên má khi bà nghĩ đến nỗi đau của các con lúc bà qua đời. |
उसके लिए मूल्यांकन, और जो कुछ उसने हमें सिखाया है, हमारे लिए किया है, और आगे हमारे लिए करेगा, उस सब के लिए मूल्यांकन से छलकते हृदय से हम उसके उद्धार में निर्विवाद भरोसा रखने के लिए उत्तेजित होते हैं।—यशायाह १२:२. Lòng chúng ta tràn đầy sự biết ơn đối với Ngài—đối với tất cả những gì Ngài dạy chúng ta, đã làm cho chúng ta và sẽ làm cho chúng ta—đến nỗi chúng ta được khuyến khích tuyệt đối tin cậy nơi quyền cứu rỗi của Ngài (Ê-sai 12:2). |
स्कूती लोग अपने शासकों को दफनाते वक्त ढेरों बलिदान चढ़ाते और मातम मनाते वक्त अपना खून छलकाते और बाल काट लेते थे। Các bậc vua chúa được chôn cất với những lễ vật xa hoa, và trong thời kỳ tang chế, người Sy-the cắt tóc và làm đổ máu họ ra. |
असल में, वह उन आँसुओं को पोंछ डालेगा जो निराशा, गम, तकलीफ, दुःख-दर्द और वेदना की वज़ह से इंसान की आँखों से छलकते हैं। Không, nước mắt mà Đức Chúa Trời sẽ lau ráo là nước mắt tuôn ra vì sầu khổ, đau buồn, thất vọng, tổn thương và thống khổ. |
उसने यीशु की आँखों में छलकते आँसुओं को भी देखा। यीशु ने यह छिपाने की बिलकुल कोशिश नहीं की कि किसी के मरने पर कितना गम होता है। Ma-thê thấy ngài rơi lệ, không ngại bộc lộ nỗi đau. |
जोइस कहती है: “मारे खुशी के मेरे आँसू छलक पड़े। Chị Joyce nói: “Tôi mừng đến rơi nước mắt. |
7 अब इसलिए सुनो, प्रभु उन पर उस प्रबल और गहिरे नदी को, अर्थात अश्शूर के राजा को उसके सारे प्रताप के साथ चढ़ा लाएगा; और वह उनके सब नालों को भर देगा और सारे किनारों से छलककर बहेगा । 7 Vậy nên, giờ đây, này, Chúa sẽ khiến cho nước sông mạnh và nhiều chảy đến trên ahọ, tức là vua A Si Ri và cả oai vinh người; nó sẽ tràn ngập khắp lòng sông và tràn qua các bờ. |
ऑस्ट्रेलिया में रहनेवाली एक कैथोलिक स्त्री ने जब पहली बार बाइबल में परमेश्वर का नाम देखा, तो उसकी आँखों से खुशी के आँसू छलक पड़े। Trường hợp khác, một phụ nữ Công giáo sống ở Úc đã bật khóc vì vui mừng khi lần đầu tiên thấy danh Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh. |
(भजन ८६:८, १०) दाऊद ने मूल्यांकन से छलकते हुए हृदय से परमेश्वर की प्रशंसा की। Đa-vít ngợi khen Đức Giê-hô-va với một lòng tràn đầy sự biết ơn. |
मगर जब हम बहुत खुश होते हैं, राहत महसूस करते हैं और जब हम कामयाबी हासिल करते हैं, तब भी हम जज़्बाती हो जाते हैं और खुशी के आँसू छलक पड़ते हैं। Nhưng sự phấn khích, khuây khỏa và thành tựu cũng khiến chúng ta ứa nước mắt—trong trường hợp này, đó là nước mắt vui mừng. |
उसने यीशु की आँखों में छलकते आँसुओं को भी देखा। यीशु ने यह छिपाने की बिलकुल कोशिश नहीं की कि जब किसी की मौत हो जाती है तो कितना दुख होता है। Cô thấy ngài rơi nước mắt, không ngại bộc lộ cảm xúc trước nỗi đau do cái chết gây ra. |
यह देखकर कि मनभावने लोगों का एक और झुंड यहोवा की तरफ आ गया है, शायद आपकी आँखों में खुशी के आँसू छलक आएँ। Có lẽ mắt bạn còn ngấn lệ khi thấy có thêm người đứng về phía Đức Giê-hô-va. |
जैसे ही वक्ता ने ज़्हीलबेर का मसीही भाई के तौर पर कलीसिया में स्वागत किया, कई लोगों की आँखों से आँसू छलक पड़े। Nhiều người rơi nước mắt khi nghe anh diễn giả chào mừng anh Gilbert vào hội thánh. |
कुछ खास तसवीरों, गीतों, यहाँ तक कि कुछ तरह की खुशबुओं से भी उसकी याद ताज़ा हो जाती है और आँखों से आँसू छलक पड़ते हैं। Những bức ảnh, bài hát và ngay cả mùi hương đặc biệt đều có thể làm bạn rơi nước mắt. |
एक स्त्री इसके बारे में इस तरह बताती है: “जब मैंने बाइबल में पहली बार परमेश्वर का नाम देखा तो मेरी आँखों से आँसू छलक पड़े। Nhiều người cũng phản ứng tương tự như một phụ nữ nói: “Lần đầu khi thấy được danh Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh, tôi bật khóc. |
हमारी आख़री भेंट में, हमने उसके साथ एक प्रार्थना की, और उसकी आँखों से आँसू छलक उठे। Vào lần thăm chót, chúng tôi cầu nguyện cùng với ông, và ông đã rưng rưng nước mắt. |
मेरी आँखों से आँसू छलक पड़े जब भाइयों ने कहा: “अब हमें छिपने की ज़रूरत नहीं है। Nước mắt tôi dâng trào khi nghe các anh nói: “Chúng ta không phải lén lút nữa. |
वह कहती है: “जब मैंने बाइबल में पहली बार परमेश्वर का नाम देखा तो मेरी आँखों से आँसू छलक पड़े। “Lần đầu khi thấy danh Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh, tôi khóc. |
अमरीका के कानसस राज्य में रहनेवाली एक माँ को जब अपने बेटे से एक खत मिला तो उसके आँसू छलक पड़े। Một người mẹ ở Kansas, Hoa Kỳ, đã xúc động đến rơi lệ khi nhận được thư của con trai. |
यह सुनते ही नन की आँखों से आँसू छलक पड़े, उसने बताया उसे बहुत ही गंभीर बीमारी है। Nghe đến đó, bà bật khóc và giải thích rằng bà đang gặp phải những vấn đề sức khỏe trầm trọng. |
फिर वे खुशी के मारे ज़ोर-ज़ोर से तालियाँ बजाने लगे और कइयों की आँखों से तो आँसू छलक पड़े। Họ hưởng ứng bằng tràng vỗ tay, nhiều người đã rướm lệ. |
ये थोडी किताबी कीडे जैसी बात होगी, मगर जब मुझे इसका पता चला तो मेरे आँसू छलक आये। Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छलका trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.