छलना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ छलना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छलना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ छलना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trò lừa bịp, người lừa đảo, bắt chịu, hải âu, lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ छलना

trò lừa bịp

(cheat)

người lừa đảo

(cheat)

bắt chịu

(impose)

hải âu

(gull)

lừa

(cheat)

Xem thêm ví dụ

बाइबल चेतावनी देती है, “[छल भरी बातें करनेवालों की] मीठी-मीठी बात प्रतीति न करना।”—नीतिवचन 26:24,25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
इस्राएल के बचे हुए लोग न तो कुटिलता करेंगे और न झूठ बोलेंगे, और न उनके मुंह से छल की बातें निकलेंगी। वे चरेंगे और विश्राम करेंगे, और कोई उनको डरानेवाला न होगा।”
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
10 क्योंकि “जिसे ज़िंदगी से प्यार है और जो अच्छे दिन देखना चाहता है वह अपनी जीभ को बुराई करने से और अपने होंठों को छल की बातें कहने से रोके।
10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá.
(होशे 11:1) परमेश्वर ने इस्राएलियों को मिस्र की गुलामी से छुड़ाया था, मगर बदले में उन्होंने झूठ और छल से काम लिया।
(Ô-sê 11:1) Dù Đức Chúa Trời đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi cảnh nô lệ ở xứ Ê-díp-tô, nhưng họ đáp lại Ngài bằng sự dối trá và lừa phỉnh.
15 अब ये वकील मनुष्य के सब छल-प्रपंचों और धूर्तता में प्रवीण थे; और ऐसा उन्हें समर्थ बनाने के लिए था ताकि वे अपने काम में दक्ष हो सकें ।
15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình.
12 तिबिरियुस के बारे में आगे कहते हुए वह स्वर्गदूत भविष्यवाणी करता है: “उसके साथ सन्धि हो जाने पर भी वह छल करेगा और आगे बढ़कर थोड़े से लोगों के सहारे प्रबल होगा।”
12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”.
जब एक बच्चे को यह पता लगता है कि छल से उससे यह मनवाया गया है कि सांता एक वास्तविक व्यक्ति है, तो क्या यह बात अपने माता-पिता में उसके भरोसे को कम नहीं कर देती?
Khi một đứa bé biết rằng người ta lừa dối để cho nó tin rằng Santa có thật, điều này chẳng phải đã làm nó giảm đi lòng tin cậy đối với cha mẹ hay sao?
उनमें कोई छल-कपट या उलट-फेर नहीं।
Chẳng lời nào lươn lẹo hay gian xảo.
+ इन्हें इंसानों में से परमेश्वर और मेम्ने के लिए पहले फलों के नाते+ खरीदा गया था+ 5 और उन्होंने अपने मुँह से कभी छल की बात नहीं की। वे बेदाग हैं।
+ Họ đã được mua+ từ nhân loại để làm trái đầu mùa+ cho Đức Chúa Trời và Chiên Con, 5 trong miệng họ không có điều gì dối trá; họ chẳng có tì vết nào.
छल और धोखेबाज़ी से दूर रहिए
Đừng bao giờ dùng thủ đoạn gian dối
18 इसी उद्देश्य से राजा लमान ने चालाकी, झूठ, छल, और प्रतिज्ञाओं द्वारा मुझे धोखा दिया कि मैं अपने लोंगो को इस प्रदेश में लाया, कि वे हमें नष्ट कर सकें; हां, और हम इतने वर्षों से इस प्रदेश में कष्ट झेलते रहे हैं ।
18 Cũng vì lý do này mà vua La Man, với sự xảo quyệt và quỷ kế, cùng những lời hứa hẹn tốt đẹp của mình, đã đánh lừa tôi, để tôi đem dân tôi đến xứ này ngõ hầu họ có thể hủy diệt được dân tôi; phải, và chúng tôi đã phải chịu đựng biết bao nhiêu năm tháng khốn khổ trong xứ này.
मगर दूसरों की तुलना में अनपढ़ लोग बहुत आसानी से धोखे में आ जाते हैं और उनका फायदा उठाया जा सकता है, क्योंकि वे उन बातों को नहीं पढ़ सकते जो छल-कपट का परदाफाश करती हैं।
Nhưng những người thất học thường dễ bị lừa, bị lợi dụng nhiều hơn người khác vì họ không đọc được tài liệu vạch trần các mánh khóe lừa đảo này.
शैतान ने लोगों के मन को झूठ और छल से विषैला करने की जो प्रक्रिया अदन में आरम्भ की थी वह उसने जारी रखी है।
Sa-tan tiếp tục quá trình mà hắn đã khởi sự từ vườn Ê-đen là đầu độc trí óc người ta bằng lời nói dối và lừa đảo (Giăng 8:44; II Cô-rinh-tô 11:3).
हाँ, ज़रूर हो सकता है, अगर आप शैतान को अपने सोच-विचार पर असर करने देते हैं तो आप उसके छल में फँस सकते हैं।
Nó có thể xảy đến nếu bạn mở rộng tâm trí để đón nhận ảnh hưởng quyến rũ của Sa-tan.
जब जल्द-अमीर-बनिए व्यापार छली योजनाएँ निकलती हैं, तो फ़ायदा सिर्फ़ धोखा देनेवाले को होता है, जो ज़्यादातर तुरन्त ग़ायब हो जाता है।
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu.
उनके मुँह से छल की बातें निकलती हैं।
Trong miệng bọn chúng là lưỡi xảo trá.
छल-कपट का सहारा लोगे?
Các anh sẽ vì ngài mà nói cách giả dối sao?
यानी उसे अपने दिल में पनपनेवाली गलत इच्छाओं से लड़ना पड़ता है, जो “छल-कपट से भरा” और “सब से अधिक भ्रष्ट” होता है।—यिर्मयाह 17:9, नयी हिन्दी बाइबिल; याकूब 1:14, 15.
Muốn đối phó với thủ đoạn này, chúng ta cần phải có loại can đảm khác bởi vì đây là sự chiến đấu nội tâm, cưỡng lại những ước muốn không chính đáng trong lòng ‘dối-trá và rất là xấu-xa’.—Giê-rê-mi 17:9; Gia-cơ 1:14, 15.
सुलैमान आगे कहता है: “चतुर की बुद्धि अपनी चाल का जानना है, परन्तु मूर्खों की मूढ़ता छल करना है।”
Kế đến Sa-lô-môn nói: “Sự trí-huệ của người khôn-khéo, ấy là hiểu rõ đường-lối mình; nhưng sự điên-cuồng của kẻ ngu-muội là sự phỉnh-gạt”.
उसने स्वीकार किया कि लोगों से छल करके उसने काफी धन इकट्ठा कर लिया था यानी ऐसा चलन अपनाया जिससे दूसरों को नुकसान झेलना पड़ता।
Chính ông thú nhận đã lợi dụng chức vụ ấy bóc lột dân để làm giàu—hẳn là một hành động làm thiệt hại đến nhiều người.
+ 4 तुम छल-भरी बातों पर भरोसा करके यह मत कहो, ‘यह* यहोवा का मंदिर है, यहोवा का मंदिर, यहोवा का मंदिर!’
+ 4 Đừng tin cậy những lời gian dối mà tự nhủ: ‘Đây là đền thờ Đức Giê-hô-va, đền thờ Đức Giê-hô-va, đền thờ Đức Giê-hô-va!’.
वहाँ, इन लाचार कैदियों के साथ छल किया जाएगा, उनके धर्म का मज़ाक उड़ाया जाएगा और उन्हें यह एहसास दिलाया जाएगा कि अब वे कभी-भी अपने वतन लौट नहीं पाएँगे।—2 इतिहास 36:17-21; भजन 137:1-4.
Tại đây, người Ba-by-lôn sẽ đối xử gian dối với dân phu tù bất lực, chế nhạo đức tin của họ và không cho họ hy vọng trở về quê hương.—2 Sử-ký 36:17-21; Thi-thiên 137:1-4.
“सर्वशक्तिमान परमेश्वर के उस बड़े दिन की लड़ाई,” इस संसार के सब छल-तर्क, दर्शनशास्त्र, और बुद्धि को भस्म कर देगी।
“Chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng” sẽ tiêu hủy tất cả những lối ngụy biện, triết lý và sự khôn ngoan của thế gian này (I Cô-rinh-tô 1:19; Khải-huyền 16:14-16).
१२ दूसरे, शैतान के द्वारा न केवल बहिष्कार के योग्य घोर पाप करने के लिए बल्कि मण्डली के प्राचीनों को धोखा देने के लिए झूठ और छल का सहारा लेने के लिए भी प्रोत्साहित किए जाते हैं।
12 Có kẻ bị Sa-tan xui khiến đến nỗi không chỉ phạm tội nặng đáng bị khai trừ, mà còn nói dối và lường gạt hầu cố gắng đánh lừa các trưởng lão trong hội-thánh.
वे छल करते हैं और मुझे जानने से इनकार करते हैं।” यहोवा का यह ऐलान है।
Vì sự gian dối mình, chúng không chịu nhìn biết ta”. Đức Giê-hô-va phán vậy.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छलना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.