छोटा समझना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ छोटा समझना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छोटा समझना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ छोटा समझना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đánh giá thấp, xem thường, thu nhỏ lại, đặt xuống bậc dưới, bộ hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ छोटा समझना

đánh giá thấp

(minimize)

xem thường

(belittle)

thu nhỏ lại

(belittle)

đặt xuống bậc dưới

(subordinate)

bộ hạ

(subordinate)

Xem thêm ví dụ

10 जो अपने आपको बाकियों से छोटा समझता है वह एक और मायने में “बड़ा” है।
10 Người cư xử như người nhỏ hơn thì càng có giá trị trước mắt Đức Giê-hô-va vì một lý do khác nữa.
खुद को बाकियों से छोटा समझने का रवैया अपनाइए प्रहरीदुर्ग, 11/15/2012
Vun trồng tinh thần của “người nhỏ hơn” Tháp Canh, 15/11/2012
क्या बात हमारी मदद करेगी कि हम खुद को बाकियों से छोटा समझें?
Điều gì có thể giúp chúng ta vun trồng tinh thần của “người nhỏ hơn”?
19 खुद को दूसरों से छोटा समझने की बाइबल की इस सलाह के लिए हम कितने शुक्रगुज़ार हैं!
19 Những lời khuyên trong Kinh Thánh về việc cư xử như người nhỏ hơn thật quý giá biết bao!
खुद को बाकियों से छोटा समझने का रवैया अपनाइए
Vun trồng tinh thần của “người nhỏ hơn”
सचमुच, यहोवा की नम्रता से हम सबको बढ़ावा मिलना चाहिए कि हम खुद को दूसरों से छोटा समझकर चलें।
Chắc chắn, gương khiêm nhường của ngài thôi thúc mỗi chúng ta cư xử như người nhỏ hơn.
+ इसलिए कि तुममें से जो अपने आपको बाकियों से छोटा समझकर चलता है, वही तुम सब में बड़ा है।”
+ Ai cư xử như người nhỏ hơn trong vòng anh em thì người đó là lớn”.
इतना पढ़ा-लिखा होने के बावजूद किस बात ने अश्विन की मदद की कि वह खुद को दूसरों से छोटा समझे?
Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn?
“तुम सबमें जो अपने आपको बाकियों से छोटा समझकर चलता है, वही है जो तुम सबमें बड़ा है।”—लूका 9:48.
“Ai cư xử như người nhỏ hơn trong vòng anh em thì người đó là lớn”.—LU 9:48.
खास मुद्दे समझाने के लिए मिसालें दीजिए, न कि छोटी-छोटी बातें समझाने के लिए।
Hãy minh họa cho những điểm chính thay vì minh họa cho các chi tiết nhỏ.
17 शमूएल ने कहा, “जब तुझे इसराएल के गोत्रों पर अगुवा ठहराया गया था और यहोवा ने तेरा अभिषेक करके तुझे इसराएल का राजा बनाया था,+ तब तू खुद को कितना छोटा समझता था!
17 Sa-mu-ên nói tiếp: “Khi được lập làm người đứng đầu các chi phái Y-sơ-ra-ên và khi được Đức Giê-hô-va xức dầu để làm vua trên Y-sơ-ra-ên,+ chẳng phải vua đã xem mình là hèn mọn+ sao?
पहली सदी की कलीसियाओं में कुछ लोग शैतान की तरह हमेशा दूसरों की नज़रों में छाए रहना चाहते थे जबकि यीशु ने बताया था कि उसके सच्चे चेले खुद को “छोटे से छोटासमझेंगे
Giống như Sa-tan, một số người trong hội thánh dường như mong muốn được nổi bật thay vì làm ‘kẻ hèn-mọn hơn hết’ như Chúa Giê-su nói về môn đồ thật của ngài.
क्या तुम मनुष्यों को उकता देना छोटी बात समझकर अब मेरे परमेश्वर को भी उकता दोगे?”
Các ngươi cho làm phiền người ta là nhỏ-mọn, mà muốn làm phiền Đức Chúa Trời ta nữa sao?”
यकीन करो, एक दिन जब तुम इस छोटू को समझ जाओगे... तब पूरे दिल से इसे प्यार करोगे ।
Tin bố đi, một ngày nào đó con sẽ hiểu rõ về anh bạn bé nhỏ này... và con sẽ yêu nó bằng cả trái tim.
16 आप इस बात से सहमत होंगे कि ज़्यादातर लोग अपने से ऊँचे पदवालों की आसानी से इज़्ज़त करते हैं, लेकिन जिन्हें वे अपने से छोटा समझते हैं उन्हें थोड़ी-बहुत या बिलकुल भी इज़्ज़त नहीं देते।
16 Bạn hẳn đồng ý rằng nhiều người tỏ lòng kính trọng với những người có địa vị cao hơn, nhưng thiếu tôn trọng những người họ xem là thấp kém hơn.
जो खुद को दूसरों से छोटा समझता है वह मंडली में ज़िम्मेदारी पाने के लिए सब्र दिखाएगा और इस दौरान यहोवा की सेवा खुशी-खुशी करेगा और उसे जो भी काम दिया जाएगा उसे वह दिल से पूरा करेगा।
Người cư xử như người nhỏ hơn sẽ kiên nhẫn chờ đợi, tiếp tục vui mừng phụng sự Đức Giê-hô-va và sẵn sàng nhận bất cứ công việc nào được giao.
मगर हर किसी ने यीशु की नम्रता की कदर नहीं की। उलटा, उसके दुश्मनों ने उसे ‘छोटे से छोटा मनुष्य’ समझा
Không phải ai cũng quý trọng tính khiêm nhường của Chúa Giê-su, kẻ thù ngài thậm chí xem ngài là “kẻ rất hèn-hạ trong loài người”.
तो फिर पुरुषों या स्त्रियों की नसबंदी को छोटी बात समझना, मानो यह कोई अस्थायी गर्भ निरोधक हो, सच्चाई को अनदेखा करना हुआ।
Do đó, coi thường giải phẫu triệt sản cho đàn ông hoặc đàn bà, như thể là phương pháp ngừa thai tạm thời là điều không thực tế.
ऐसे कार्यों को पूरा करना जिन्हें शायद छोटा समझा जाता है लूका १६:१० में दिए गए यीशु के शब्दों की उचित समझ प्रदर्शित करता है: “जो थोड़े से थोड़े में सच्चा है, वह बहुत में भी सच्चा है: और जो थोड़े से थोड़े में अधर्मी है, वह बहुत में भी अधर्मी है।”
Hoàn tất công việc có thể được xem là việc hèn mọn chứng tỏ chúng ta hiểu đúng lời Giê-su nói đến nơi Lu-ca 16:10: “Ai trung-tín trong việc rất nhỏ, cũng trung-tín trong việc lớn; ai bất-nghĩa trong việc rất nhỏ, cũng bất-nghĩa trong việc lớn”.
(लूका 16:10, NHT) जिन बातों को हम छोटी और मामूली समझते हैं, उनमें भी हमें विश्वासयोग्य बने रहना चाहिए।
(Lu-ca 16:10) Chúng ta phải giữ lòng trung tín ngay cả trong những vấn đề có vẻ nhỏ.
तब दाऊद ने शाऊल से कहा, ‘मुझे छोटा मत समझिए। मैंने एक शेर और भालू को मार गिराया है, जो मेरे पिता की भेड़ों को उठा ले जा रहे थे।
Đa-vít giải thích cho Sau-lơ biết chàng đã từng giết một con sư tử và một con gấu đến tấn công đàn chiên của gia đình.
शायद हो, तो में क्रांति नहीं कहूँगा पर निश्चित रूप से इससे हमारी प्रोटोन की समझ में बहूत ज्यादा विकास हुआ और उससे भी छोटे कणों को समझने में |
Tôi cho là vậy, nhưng nó bao hàm rất, rất sâu trong hiểu biết của ta về proton, và những hạt trên nó.
८ यीशु ने बड़ी बातों को समझाने के लिए छोटी बातों का, और कठिन बातों को समझाने के लिए सरल बातों का इस्तेमाल किया।
8 Chúa Giê-su lấy những điều đơn giản để giải thích những điều quan trọng, lấy những điều dễ hiểu để cắt nghĩa những điều phức tạp.
1 और अब ऐसा हुआ कि जब यीशु ने इन बातों को कह लिया तब उसने उन बातों को भीड़ को समझाया; और उसने उन्हें बड़ी और छोटी सारी बातों को समझाया
1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Chúa Giê Su phán xong những điều này, Ngài đã giải thích những điều này cho dân chúng nghe; Ngài giải nghĩa tất cả mọi sự việc cho họ biết, việc lớn lẫn việc nhỏ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छोटा समझना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.