छोटी~लड़की trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ छोटी~लड़की trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छोटी~लड़की trong Tiếng Ấn Độ.

Từ छोटी~लड़की trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đứa bé, giấy phép, thư ngắn, phiếu thanh toán, trẻ con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ छोटी~लड़की

đứa bé

(chit)

giấy phép

(chit)

thư ngắn

(chit)

phiếu thanh toán

(chit)

trẻ con

(chit)

Xem thêm ví dụ

(1 शमूएल 25:41; 2 राजा 3:11) माता-पिताओ, क्या आप अपने छोटे और जवान बच्चों को सिखाते हैं कि उन्हें किंगडम हॉल में, सम्मेलन या अधिवेशन की जगहों पर जो भी काम सौंपा जाता है, उसे वे खुशी-खुशी करें?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
माता-पिता अपने किशोर बच्चों की मदद कैसे कर सकते हैं, इस बारे में लिखी गयी एक किताब कहती है, “उन्हें उन लड़कों की नज़रों में भी आने का खतरा होता है, जो अब जवान हो चुके हैं।”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
१८ इस शानदार दिव्यदर्शी रूप में, यीशु के हाथ में एक छोटा लपेटवाँ कागज़ है, और यूहन्ना को वह लपेटवाँ कागज़ लेने और उसे खा डालने का आदेश दिया जाता है।
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
अफसोस की बात है, कि यह फ़रेब की कहानी ज़िंदा रही है , और आज भी नाइजीरिया में लोग हैं जिनका मानना है कि चिबॉक की लड़कियाँ कभी अगवा ही नही हुई
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
१० कोपनहॆगन, डॆनमार्क में प्रकाशकों का एक छोटा समूह रेलवे स्टेशनों के बाहर सड़कों पर साक्षी देता रहा है।
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
▪ विद्यार्थी के साथ मिलकर एक छोटी-सी पेशकश तैयार कीजिए जिसमें घर-मालिक को बाइबल से एक आयत और साहित्य में से एक पैराग्राफ भी पढ़कर सुनाना चाहिए।
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
एलीएजेर को कैसे पता चला कि रिबका ही इसहाक के लिए सही लड़की है?
Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới?
अगर आप शिविर के किसी अस्पताल में जाएँ, तो वहाँ कोई डॉक्टर आपको बताएगा कि शिविर में कुछ दवाखाने भी हैं जहाँ छोटी-मोटी बीमारियों का इलाज किया जाता है। एमरजेंसी और गंभीर बीमारियों के लिए मरीज़ों को बड़े अस्पताल में लाया जाता है।
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
दरअसल परमेश्वर के न्याय का दिन आज इतना करीब है कि पूरी दुनिया को “परमेश्वर यहोवा के सम्मुख चुप” रहना चाहिए, और यीशु के अभिषिक्त चेलों के “छोटे झुण्ड” और उनके साथी ‘अन्य भेड़ों’ के ज़रिए यहोवा जो कुछ कहता है उसे सुनना चाहिए।
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
भाग्यवश मेरे और मेरे छोटे भाई के लिए, इसका खुशनुमा अंत हुआ ।
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
मेरे पास एक योजना है, आपको योजना बताने के लिए, मुझे एक छोटी कहानी बताने की जरूरत है, जो कि एक तरह से मंच सेट करती है।
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
उसने उन्हें पीने के लिए जूस दिया और उनके लिए कपड़े का एक ब्रश, छोटे बरतन में पानी और तौलिया ले आयी ताकि वे खुद को साफ कर सकें।
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
अगर बच्चे छोटे पुर्ज़े निगल लें, तो उन्हें तुरंत डॉक्टर के पास ले जाएं.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
उत्तरी अमेरिका में, कुछ मुट्ठी भर कंपनियों और छोटे किसानों ने वसाबी जापोनिका की खेती के प्रचलन को सफलतापूर्वक जारी रखा है।
Tại Bắc Mỹ, một số công ty và trang trại nhỏ cũng gieo trồng Wasabia japonica.
8 ज़ाहिर है कि यीशु ने छोटी उम्र से ही अपने करीबी दोस्तों और परिवार के लोगों को मरते देखा था।
8 Khi còn trẻ, hẳn Chúa Giê-su đã phải đương đầu với nỗi đau mất người thân và bạn bè.
माँ के लिए यह सबसे मुश्किल वक्त था, सिर्फ इसलिए नहीं कि उन्हें पिताजी की कमी महसूस हो रही थी, पर इसलिए क्योंकि उसे पता था कि बहुत जल्द मुझे और मेरे छोटे भाई को निष्पक्ष रहने की वजह से परीक्षा का सामना करना पड़ेगा।
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
मगर साक्षी बनने का उनका यह फैसला, उस छोटे-से पिछड़े इलाके के लोगों की प्राचीन परंपराओं और आशंकाओं के खिलाफ था।
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
एक लड़की ने कहा: “मैं दोहरा जीवन जी रही हूँ—स्कूल पर एक तरह का और घर पर दूसरी तरह का।
Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà.
१६ एक पुरुष अथवा स्त्री का, लड़के अथवा लड़की का कामोत्तेजक ढंग से व्यवहार या पहनावा सच्चे पुरुषत्व या नारीत्व को नहीं निखारता, और निश्चित ही यह परमेश्वर का आदर नहीं करता।
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
१९५० के दशक के दौरान पूर्व जर्मनी में, जो तब साम्यवादी था, यहोवा के साक्षियों ने, जिन्हें अपने विश्वास के कारण क़ैद किया गया था, लम्बी कालकोठरी की सज़ा का ख़तरा उठाया जब उन्होंने रात को पढ़ने के लिए एक क़ैदी से दूसरे क़ैदी तक बाइबल के छोटे भागों को पहुँचाया।
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
94 छोटे बच्चों के लिए यीशु का प्यार
94 Chúa Giê-su yêu trẻ con
मुझे छपाई विभाग में डाला गया और वहाँ मैंने छोटी प्रेस चलानी सीखी।
Tôi được giao nhiệm vụ làm việc tại xưởng in và đã học cách vận hành máy in flatbed.
एक दंपति, जिसके दो छोटी-छोटी बच्चियाँ थी हमें रहने के लिए अपने घर ले गये, जब तक कि हमें अपना घर नहीं मिल जाता।
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
जब हमने अपनी सफरी सेवा शुरू की थी, तब हम काफी जवान थे इसलिए लगभग हर व्यक्ति यह देखकर हैरान रह जाता था कि छोटी-सी उम्र में हम कितनी बड़ी ज़िम्मेदारी सँभाल रहे हैं।
Khi chúng tôi bắt đầu thánh chức lưu động, hầu hết mọi người đều nói đến sự trẻ trung của chúng tôi.
अपनी माँ के लिए प्रेम दिखाते हुए इसके अलावा मिशनरी काम के महत्त्व को समझते हुए, छोटे भाई ने कहा: “मैं अब बाल-बच्चेदार आदमी हूँ।
Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छोटी~लड़की trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.