छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nghỉ lễ, ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छुट्टी
nghỉ lễnoun लेकिन यहोवा का हाथ छोटा नहीं है, उसके ठीक अगले साल बर्निस स्कूल की छुट्टियाँ बिताने अर्नेस्ट के यहाँ रहने आयी। Nhưng cánh tay của Đức Giê-hô-va không ngắn, vì ngay năm kế, Bernice đến sống với Ernest trong dịp học sinh nghỉ lễ. |
ngày lễnoun अब आप सब छुट्टियों में मॉल जा चुके हैं, है न? Giờ, ai cũng đi siêu thị ngày lễ rồi nhỉ, hửm? |
Xem thêm ví dụ
आम तौर पर, शनिवार की दोपहर या रविवार को जब डैडी की छुट्टी होती थी, तब हम खुफिया तरीके से साहित्य लाने के लिए सैर पर निकल पड़ते थे। Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
क्या आपको अपने बॉस से छुट्टी माँगने की ज़रूरत है? Có cần xin chủ cho nghỉ phép không? |
हम उसे अपनी गरमियों की छुट्टी कहते थे। Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát. |
यह किसान छुट्टियों में आए सैलानियों को ले जाने के लिए अपनी जिस घोड़ा-गाड़ी का इस्तेमाल किया करता था, उसी घोड़ा-गाड़ी में वह प्राग शहर से रेल के ज़रिए पास के कस्बे में आए हमारे बाइबल साहित्य के बक्से अपने खेत तक ले आता। Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
लेकिन उसके मालिक ने कहा कि वह पार्ट-टाइम काम कर सकता है, यानी अब से दो हफ्ते काम किया करे और उसके बाद छ: हफ्तों की छुट्टी ले। Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần. |
Google पर देश/क्षेत्र विशेष की छुट्टियों की सूची देखें. Xem danh sách ngày lễ trên Google theo quốc gia/khu vực. |
मिस्र में कॉप्टिक ईसाइयो ने हाल के वर्षों में बढ़ते उत्पीड़न और सांप्रदायिक हिंसा का सामना किया है, और फरवरी 2017 में इस्लामी राज्य ईराक और लेवेंट - सिनाई प्रांत ने ईसाइयों पर हमले के लिए कहा, उत्तरी सिनाई क्षेत्र में सैकड़ों ईसाई अपने घरों से निकलकर और ईस्टर की छुट्टियों का जश्न मनाते हैं। Bài chi tiết: Nạn bức hại người Copt Cơ đốc Tín đồ Cơ đốc giáo người Copt ở Ai Cập đã phải đối mặt với tình trạng bức hại và bạo lực gia tăng trong những năm gần đây và vào tháng 2 năm 2017, Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant - tỉnh Sinai đã kêu gọi các cuộc tấn công vào Kitô hữu, khiến hàng trăm tín đồ Kitô hữu ở khu vực Bắc Sinai phải di tản khỏi nhà và không tổ chức lễ Phục Sinh. |
दिसम्बर की सांसारिक छुट्टियों के दौरान, क्या आप एक परिवार के रुप में पायनियर कार्य करने की योजना कर रहे हैं? Với tư cách gia đình, bạn có đang dự tính làm công việc khai thác trong các kỳ lễ của thế gian vào tháng 12 không? |
परिवार के साथ कुछ कार्यक्रमों की योजना बनाइए, संभवतः यह कि कैसे सप्ताहांत या छुट्टियाँ साथ-साथ गुज़ारनी हैं। Hãy sắp đặt sinh hoạt với gia đình, có lẽ cùng gia đình đi chơi cuối tuần hoặc đi nghỉ hè chung nhau. |
वह फ्रांस में छुट्टी बिताने जा रहा था इसलिए वह वहाँ की भाषा सीखना चाहता था ताकि वहाँ के लोगों से बातचीत कर सके। Andrew chẳng hạn, dự định đi nghỉ hè tại Pháp, và anh mong muốn có thể nói chuyện với người bản xứ bằng tiếng mẹ đẻ của họ. |
आप कुछ खास दिन, जैसे कि छुट्टियों या खास इवेंट के लिए विशेष घंटे भी तय कर सकते हैं. Bạn cũng có thể chỉ định giờ đặc biệt cho các ngày đặc biệt, chẳng hạn như ngày lễ hoặc các sự kiện đặc biệt. |
या जब आप अपने परिवार के साथ किसी अधिवेशन में या फिर कहीं छुट्टी मनाने जा रहे होते हैं तो क्यों न उसे भी अपने साथ आने के लिए आग्रह करें? Bạn có thể nhiệt thành mời chị ấy cùng đi dự đại hội hoặc nghỉ hè với gia đình không? |
१९५६ में, स्वास्थ्य समस्याओं के कारण, मैं बीमारी की छुट्टी पर अमरीका लौटी। Vào năm 1956, vì có vấn đề sức khỏe, nên tôi đã phải tạm nghỉ và trở về Hoa Kỳ. |
छुट्टियाँ बिताने की जगह पर भी आप वहाँ के प्रकाशकों के साथ सेवकाई का आनंद ले सकते हैं। Tại nơi nghỉ hè bạn có thể đi rao giảng với những người công bố địa phương. |
इस बात पर सुझाव दीजिए कि सांसारिक छुट्टी की शुभकामनाओं का व्यवहारकुशलता से जवाब कैसे दिया जाए। Đề nghị cách đối đáp một cách tế nhị khi chủ nhà chúc mừng vào dịp lễ của thế gian. |
इसके अलावा, कोई भी योजना बनाने या फैसला करने से पहले—चाहे यह घर के बारे में हो, नौकरी, बच्चों की परवरिश, मनोरंजन, छुट्टियाँ मनाने या धार्मिक मामलों के बारे में हो, पति-पत्नी को एक-दूसरे की भावनाओं के लिए लिहाज़ दिखाना चाहिए, साथ ही एक-दूसरे की राय भी पूछनी चाहिए।—नीतिवचन 11:14; 15:22. Khi dự định và quyết định việc gì—dù là về nhà cửa, công ăn việc làm, nuôi dạy con cái, giải trí, đi nghỉ hè hay sinh hoạt tôn giáo—cả hai vợ chồng nên quan tâm đến cảm nghĩ của nhau.—Châm-ngôn 11:14; 15:22. |
२ बपतिस्मा लिए युवा लोगों को स्कूल से शायद अतिरिक्त समय की छुट्टी मिले। 2 Những người trẻ đã làm báp têm thường có nhiều thì giờ hơn vì nghỉ học trong những ngày lễ. |
बाइबल की पढ़ाई रोज़ बिना नागा करने के फायदों पर ज़ोर दीजिए। छुट्टियों के दौरान और दूसरे वक्त पर जब हम रोज़मर्रा के कामों से कुछ हटकर करते हैं, हमें तब भी बाइबल पढ़नी चाहिए। Nhấn mạnh lợi ích của việc duy trì chương trình đều đặn đọc Kinh Thánh mỗi ngày, ngay cả trong thời gian đi nghỉ hè hoặc những lúc khác ngoài thói quen thường ngày. |
दो साल बाद सन् 1952 में उन्होंने छुट्टियों में घर जाने की योजना बनायी। Năm 1952, họ dự định trở về quê nhà thăm bà con. |
गुरुवार और शुक्रवार को उसकी छुट्टी होती है, मगर शनिवार और रविवार की रात उसे काम पर जाना पड़ता है। Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật. |
एक छुट्टी ले लो, शायद नदी ऊपर जाना, अपनी माँ को देखने के लिए. Đi nghĩ mát, hay đi thuyền, để thăm mẹ anh. |
उन पायनियरों की मिसाल से टॉट्यॉना का बहुत हौसला बढ़ा। इसलिए वह स्कूल की छुट्टियों के दौरान, दूसरे भाई-बहनों के साथ युक्रेन और बेलारस के उन दूर-दराज़ इलाकों में प्रचार करने जाने लगी, जहाँ पहले प्रचार नहीं हुआ था। Gương mẫu của các anh chị tiên phong đã khích lệ chị Tatyana, và chị đã tận dụng những kỳ nghỉ ở trường để kết hợp với các anh chị khác đi làm thánh chức tại các khu vực xa ở Ukraine và Belarus, những nơi chưa từng có Nhân Chứng đến rao giảng. |
ऐसा जल्द-से-जल्द करने से आपके बॉस को ज़रूरी फेरबदल करने में आसानी होगी और वह राज़ी-खुशी आपकी छुट्टी मंज़ूर कर सकेगा। Khi anh chị làm thế, người chủ sẽ dễ sắp xếp công việc để đáp ứng nhu cầu của anh chị. |
२ इस समय कुछेक छुट्टी लेंगे। 2 Nhiều người sẽ nghỉ hè năm nay. |
एक तरीका क्या है जिससे हम छुट्टियों के दौरान ताज़गी पा सकते हैं? Một cách có thể giúp chúng ta cảm thấy phấn khởi trong kỳ nghỉ là gì? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.