चिढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चिढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चिढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चिढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tính tình dục đồng giới, đồng tính luyến ái, dị tính luyến ái, Dị tính luyến ái, chòng ghẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चिढ़ाना

tính tình dục đồng giới

(homosexuality)

đồng tính luyến ái

(homosexuality)

dị tính luyến ái

(heterosexuality)

Dị tính luyến ái

(heterosexuality)

chòng ghẹo

(rib)

Xem thêm ví dụ

वह शायद चिढ़ा हुआ या गुस्से में भी नज़र आए।
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ.
कई देशों में, कानून और न्याय-व्यवस्था इतनी जटिल है, और अन्याय, भेदभाव और मुँह देखा न्याय करना इतना आम है कि लोग कानून के नाम से ही चिढ़ने लगे हैं।
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
उसने यह भी कहा, “भले ही वे आपको चिढ़ दिलाएँ, लेकिन आपको उनसे साथ दोस्ती निभानी पड़ती है, क्योंकि अब वह आपका परिवार बन चुके हैं।”
Ngay cả họ làm bạn khó chịu đi chăng nữa, họ vẫn là gia đình của bạn!”.
वह ज़रा चिढ़ी हुई थी। उसने कहा कि उसकी आठ बेटियाँ हैं, जिनकी परवरिश में ही उसका सारा वक्त निकल जाता है, इसलिए हमारी बातें सुनने के लिए उसके पास फुरसत नहीं है।
Bà có vẻ hơi bực bội và nói với chúng tôi rằng bà phải nuôi đến tám đứa con gái nên không có thời gian rảnh rỗi.
और कोस उसे बाइबल से ही सीधे-सीधे जवाब देता इसलिए वह और भी चिढ़ गया था।
Sự kiện là anh Koos luôn luôn đưa ra những câu trả lời thẳng thắn từ Kinh Thánh càng làm ông ta thêm thù ghét.
इफिसियों 6:4: “अपने बच्चों को चिढ़ मत दिलाओ, बल्कि उन्हें यहोवा की तरफ से आनेवाला अनुशासन देते हुए और उसी की सोच के मुताबिक उनके मन को ढालते हुए उनकी परवरिश करो।”
Ê-phê-sô 6:4: “Chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
लेकिन जब मैथ्यू स्कूल गया तो दूसरे बच्चे उसे बहुत चिढ़ाते थे और इस कारण वह ज़्यादा हकलाने लगा।
Nhưng khi đi học, cháu bị những bạn học trêu chọc không chịu nổi, và tật cà lăm còn nặng thêm.
25 आइए हम भी दानिय्येल की तरह ध्यान से सुनें कि स्वर्गदूत आगे क्या भविष्यवाणी करता है: “तब दक्खिन देश का राजा चिढ़ेगा, और निकलकर उत्तर देश के उस राजा से युद्ध करेगा, और वह राजा लड़ने के लिए बड़ी भीड़ इकट्ठी करेगा, परन्तु वह भीड़ उसके हाथ में कर दी जाएगी।”
25 Giống như Đa-ni-ên, chúng ta mong đợi được nghe thiên sứ của Đức Giê-hô-va tiên tri tiếp: “Bấy giờ vua phương nam tức giận, ra ngoài để đánh nhau cùng vua phương bắc, sắp sẵn-sàng một cơ-binh đông, và cơ-binh của vua phương bắc phải phó vào tay người”.
कुछ लोग ऐसी बातों से चिढ़ते और उनका विरोध करते हैं जो उन्हें उनसे उनका स्वतंत्र जीवन छीनने के प्रयास दिखती हैं।
Một số cụ tức tối và kháng cự lại những gì mà các cụ cho là có ý lấy mất sự tự lập của mình.
जब आप गलत काम में अपने दोस्तों का साथ नहीं देते, तो क्या वे उलटे-सीधे नाम लेकर आपको चिढ़ाते हैं?
Có bao giờ bạn bị đặt biệt danh vì đã không tham gia một số hoạt động với bạn học chưa?
2 दुकानदारों को काम के बीच में रोककर बात करने से कहीं वे चिढ़ तो नहीं जाएँगे?
2 Cắt ngang công việc có khiến nhân viên bực mình không?
आपके बच्चों के साथ भी कुछ ऐसा ही हो सकता है। उन्हें सलाह देते वक्त अगर आप उन्हें सिर्फ चेतावनियाँ ही देते रहें, तो आपके बच्चे शायद चिढ़ जाएँ और आपसे सलाह लेना ही बंद कर दें।
Có lẽ con bạn cũng phản ứng tương tự nếu chúng đến tâm sự mà bạn chỉ đưa ra một “thực đơn” toàn những lời cảnh báo nghiêm khắc.
लेकिन तभी मुझे लगा कि मेरे इस तरह बात करने से उन्हें कितनी चिढ़ आ रही होगी, इसलिए मैं चुप हो गयी और मैंने उनसे कहा कि हम खाना खाने के बाद इस बारे में बात करेंगे।
Rồi tôi khựng lại và nhận ra mình đã gây phiền phức và khiến anh mệt mỏi như thế nào!
इससे सच्चाई के दुश्मन कितने चिढ़ गए होंगे!
Hẳn điều này làm những kẻ thù của sự thật rất tức giận!
लेकिन जब वे देखते हैं कि उनके चिढ़ाने का मुझ पर कोई असर नहीं होता, तो वे मुझे अकेला छोड़ देते हैं।”—लक्समबर्ग की फ्राँचेस्का।
Nhưng các bạn thường để tôi yên khi thấy lời chế giễu không có tác dụng gì hết”.—Francesca, Luxembourg.
नीतिवचन 18:19 कहता है: “चिढ़े हुए भाई को मनाना दृढ़ नगर के ले लेने से कठिन होता है, और झगड़े राजभवन के बेण्डों के समान हैं।”
Châm-ngôn 18:19 nói: “Một anh em bị mếch lòng lấy làm khó được lòng lại hơn là chiếm thủ cái thành kiên-cố; sự tranh-giành dường ấy khác nào những chốt cửa đền”.
• “मैं अपने पति की चिढ़ दिलानेवाली आदतों को और बरदाश्त नहीं कर सकती”
• “Chồng (vợ) tôi có những tật khiến tôi chịu hết nổi”
6 इसलिए बाइबल मसीहियों से गुज़ारिश करती है: “हम बेजा घमण्ड न करें, न एक दूसरे को चिढ़ाएँ, न एक दूसरे से जलें।”
6 Vì vậy, Kinh Thánh khuyên tín đồ Đấng Christ: “Chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.
अवश्य, यह खास तौर से महत्त्वपूर्ण है कि बच्चे को अन्तहीन हठधर्मी आदेशों से चिढ़ाने के बजाय, उसे समझाया जाए।—इफिसियों ६:४; १ पतरस ४:८.
Chắc chắn đặc biệt quan trọng là nên lý luận với con cái hơn là chọc chúng giận dữ bằng những lời ra lệnh độc đoán liên miên (Ê-phê-sô 6:4; I Phi-e-rơ 4:8).
मीलेवी दुःख के साथ कहती है: “मुझे इस बात से बहुत चिढ़ आती है कि जब भी मैं कुछ कहना चाहती हूँ, उसी वक्त मेरी ज़बान बंद हो जाती है।”
Chị Mileivi tâm sự: “Điều khó nhất là tôi không thể nói những gì mình muốn vào những lúc mình cần”.
मूल प्रसंग से उठाकर वाक्यांशों कों तोड़-मरोड़ कर ध्यान आकर्षण के लिए इस्तेमाल किया जाता है, ये तरीक़ा कठमुल्लों को भी बहुत सुहाता है और मुस्लिम विरोधी इस्लाम से चिढ़ने वाले लोगों को भी.
Những cụm từ và đoạn trích bị đưa ra khỏi ngữ cảnh mà tôi cho là rất quan trọng trong mỗi bản dịch vốn dĩ được cả các tín đồ Hồi giáo và chống Hồi giáo ủng hộ.
दोनों में ही ऐसी कुछ खामियाँ होंगी जिनसे एक-दूसरे को चिढ़ होती हो।
Mỗi người có những khuyết điểm có thể khiến người kia khó chịu.
एक वक्त पर जो बातें आपको सिर्फ चिढ़ दिलाती थीं, वही आज बरदाश्त के बाहर हो गयी हैं।
Trước kia, những khác biệt ấy chỉ gây chút ít phiền toái, nhưng giờ đây có vẻ không thể chịu đựng được.
लेकिन तब क्या जब मंडली में कोई अपनी बातों या कामों से आपको चिढ़ दिलाए?
Trong hội thánh, có lẽ lời nói và hành động của người nào đó khiến anh chị bực bội.
पिताजी धर्म से बहुत चिढ़ते थे और वे इसके बारे में अपनी राय ज़ाहिर करने से डरते नहीं थे।
Cha tôi thường nói lên sự bất mãn của ông về tôn giáo.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चिढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.