cigg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cigg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigg trong Tiếng Thụy Điển.

Từ cigg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là điếu thuốc lá, thuốc lá, khói, Thuốc lá, hút thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cigg

điếu thuốc lá

(smoke)

thuốc lá

(fag)

khói

(smoke)

Thuốc lá

hút thuốc

(smoke)

Xem thêm ví dụ

Vill du ge mig cigg och tequila också?
Sẵn đây ông muốn đưa cho tôi thuốc lá với rượu Tequila luôn không?
Ge mig en cigg.
Cho em một điếu thuốc.
Svart kaffe och cigg?
Cà phê đen và thuốc lá sao?
Extra utomhustid, två cigg.
Thêm thời gian ở bên ngoài nhé.
Ge mig en cigg, snälla.
Có tôi đây rồi.
Vad säljer du ciggen för?
Mấy điếu này bán được bao nhiêu, hả?
Har nån av er en cigg?
Mấy anh cãi nhau này có điếu thuốc nào không?
Ge mig en cigg.
Cho tôi một điếu với nào.
Ge mig en cigg.
Cho tôi điếu thuốc.
Jag tog en cigg och tror att jag kanske satte eld på nåt...
Anh đã hút thuốc, và anh nghĩ anh đã làm cháy cái gì đó...
Kasta hit en cigg.
Cho anh điều thuốc.
De svarta tjejerna har cigg.
Mấy cô gái da đen có thuốc lá.
Jag har inte tagit en cigg sedan igår, jag lovar.
Hôm qua tới giờ anh chưa hút thuốc, thề đấy.
Får jag sno en cigg?
Cho con điếu nhé.
Den första killen håller ciggen framför Albins ansikte och viskar: ”Vi ska inte säga det till någon.
Đứa thứ nhất đưa điếu thuốc trước mặt Brian và nói khẽ: “Tụi này không nói với ai đâu.
Få honom att piska ciggen!
Bắt hắn bỏ cái thói quen ấy đi!
Jag vill bara ha en cigg.
Tôi chỉ muốn hút thôi.
Det är typ nio dollar per cigg.
Đó gần như 9 $ cho một điếu.
Får vi en sista måltid eller cigg?
Chúng tôi có được bữa ăn cuối cùng, một điều thuốc hay gì không, hay chỉ nói chuyện?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.