ढहाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ढहाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ढहाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ढहाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phá trụi, đả đảo, phá, đạp đổ, phá hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ढहाना

phá trụi

(raze)

đả đảo

(demolish)

phá

(demolish)

đạp đổ

(demolish)

phá hủy

(demolish)

Xem thêm ví dụ

“उसके बाद के दिनों में, मेरे प्रिय विश्वासों को मैं ने ढहते देखा: त्रिएक, नरकाग्नि, प्राण का अमरत्व—सभी स्पष्टया बाइबल शिक्षाएँ नहीं थीं।”
“Trong những ngày sau đó, tôi thấy những giáo lý mà tôi ưa thích trước kia nay đã tan biến: Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục, linh hồn bất tử—những sự dạy dỗ này rõ ràng không dựa trên Kinh-thánh”.
4 और ऐसा हुआ कि मैंने प्रतिज्ञा के प्रदेश के ऊपर अंधकार की धुंधको देखा; और मैंने बिजली चमकती देखी, और मेघ की गर्जन, और भूकंप, और हर एक प्रकार के कोलाहल को सुना; और मैंने पृथ्वी और चट्टानों को देखा, कि उनमें दरार पड़ गई थी; और मैंने पहाड़ों को गिर कर चूर चूर होते देखा; और मैंने पृथ्वी के मैदानों को देखा, जो कि उबड़-खाबड़ हो गए थे; और मैंने कई शहरों को देखा जो कि धंस गए थे; और मैंने बहुतों को देखा जो कि आग में जल गए थे; और मैंने बहुतों को देखा जो कि भूकंप के कारण पृथ्वी में ढह गए थे ।
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
बाद में, मूल दीवार ढह गयी।
Sau viên gạch đầu tiên này, bức tường dần được xây lên.
सब ढह जाते हैं। यहोवा के ठहराए हुए समय में, वो भयंकर दुश्मन सचमुच “वायु की नाईं” आगे बढ़ेगा।
Đến ngày giờ đã định của Đức Giê-hô-va, kẻ thù đáng gờm này chắc chắn “sẽ sấn tới như gió thổi qua”.
जब एक वृद्ध नेत्रहीन स्त्री का घर ढह गया, तो मित्रों ने उसके लिए एक नया मकान बना दिया।
Khi căn nhà của một bà cụ mù lòa bị sụp đổ, các bạn bè đã xây lại cho bà một căn nhà mới.
जब नदी की तेज़ धाराएँ उसके घर से टकरायीं, तो वह उसी वक्त ढह गया और तहस-नहस हो गया।”
Nước lũ đập vào thì nhà sập ngay và hư hại hoàn toàn”.
एक दिन बुधवार को उस इलाके के भाई-बहनों ने इमारत के जले हुए हिस्से को ढहाकर जगह साफ की।
Ngày Thứ Tư, các Nhân Chứng địa phương kéo đổ phần còn lại đã cháy thành than của căn nhà.
क़ैदखाना मलबा होकर ढह गया, लेकिन हमारे भाई को चोट नहीं लगी।
Nhà tù sập xuống, nhưng anh không bị thương.
लेकिन, यीशु की मौत के बाद, यहूदी मसीहियों और अन्यजातियों के बीच की दीवार ढह गयी।
Tuy nhiên, sau khi Chúa Giê-su chết, bức tường ngăn cách giữa tín đồ Đấng Christ gốc Do Thái và Dân Ngoại không còn nữa.
(यशायाह 30:13) जैसे एक ऊँची दीवार का कोई हिस्सा फोड़े की तरह फूलकर उभर आता है और बढ़ते-बढ़ते फूट जाता है और पूरी दीवार ढह जाती है, उसी तरह यशायाह के दिनों में जीनेवाले लोगों की बगावत दिन-ब-दिन बढ़ती जा रही है और इसी वजह से एक दिन उनका पूरा देश मिट्टी में मिल जाएगा।
(Ê-sai 30:13) Giống như một chỗ lồi ra, mỗi lúc lớn thêm trên bức tường cao, cuối cùng làm cho bức tường sụp đổ, thì sự phản nghịch ngày một thêm của những người đương thời với Ê-sai cũng sẽ khiến dân tộc sụp đổ như vậy.
* 13 उसी घड़ी एक बड़ा भूकंप हुआ और उस नगरी का दसवाँ हिस्सा ढह गया। उस भूकंप से 7,000 लोग मारे गए और बाकी लोगों पर डर छा गया और उन्होंने स्वर्ग के परमेश्वर की महिमा की।
13 Trong giờ đó, có trận động đất lớn, một phần mười của thành sụp đổ và 7.000 người bị chết bởi trận động đất ấy, những người còn lại thì sợ hãi và tôn vinh Đức Chúa Trời của các tầng trời.
इसके बारे में बाइबल हस्तलिपियों के एक उच्च अधिकारी, सर फ्रेडरिक केनयन, ने १९४० में कहा: “इस विषय में किसी प्रकार के सन्देह की अंतिम नींव कि शास्त्र तात्विक रूप से हमारे पास वैसे ही पहुँचे हैं, जैसे कि वे लिखे गए थे, अब ढह चुकी है।”
Sir Frederic Kenyon, một học giả có nhiều thẩm quyền về các bản chép Kinh-thánh, đã nói vào năm 1940: “Duyên cớ cuối cùng để hồ nghi rằng không biết Kinh-thánh có được truyền lại cho chúng ta một cách hoàn toàn trung thực không, giờ đây không còn nữa”.
* द न्यू वेस्टमिन्स्टर डिक्शनरी ऑफ द बाइबल (1970) के पेज 669 के मुताबिक हमलावर फौजों को “टिग्रिस में अचानक ज्वार उठने की वजह से बहुत फायदा हुआ क्योंकि इससे नगर की दीवारों का ज़्यादातर हिस्सा ढह गया और नगर में सुरक्षा नाम की कोई चीज़ नहीं रही। . . .
* Cuốn The New Westminster Dictionary of the Bible (Tân từ điển Kinh Thánh Westminster), xuất bản năm 1970, trang 669, cho biết đội quân xâm lăng “được thuận lợi lớn nhờ nước Sông Tigris bất ngờ dâng cao, cuốn đi một phần lớn tường thành và khiến thành không còn phòng thủ được. . .
रिपोर्ट के मुताबिक रोम के बिलकुल उत्तर में एक स्टेडियम के ढह जाने से, हज़ारों लोगों की जानें चली गयीं। सा.
Một khán đài vòng cung ngay phía bắc Rô-ma đã sụp đổ, và theo báo cáo, hàng ngàn người bị thiệt mạng.
जब आग की लपटों से इमारत ढहने वाली होती है, तब क्या यह सही होगा कि लोग अपनी चीज़ें बटोरने के लिए यहाँ-वहाँ भागते रहें?
Nếu cuống quýt chạy quanh để chuyển đồ đạc ra khỏi tòa nhà đang cháy sắp đổ, thì thử hỏi có khôn ngoan không?
अतः, जैसा कि सर फ्रेडरिक केन्यान ने कहा है: “इस विषय में किसी प्रकार के सन्देह की अंतिम नींव की शास्त्र तात्विक रूप से हमारे पास वैसे ही पहुँचे हैं, जैसे कि वह लिखे गये थे, अब ढह चुकी है।”—द बाइबल ऐंड आरक्यॉलाजी, पृष्ठ २८८, २८९.
Vì vậy mà Sir Frederic Kenyon đã tuyên bố như sau: “Mọi hồ nghi chót cho rằng không biết Kinh-thánh có được truyền lại cho chúng ta một cách hoàn toàn trung thực không, giờ đây đã bị xóa bỏ” (The Bible and Archaeology, trang 288, 289).
“कटरीना नाम के एक भयंकर तूफान में हमारा घर इस कदर ढह गया कि सिर्फ कंक्रीट की एक पटिया बची रह गयी।
“Cơn bão Katrina đã phá hủy căn nhà của chúng tôi, chỉ còn lại cái nền.
इनसे सारी मीनार ढह जाएगी ।
Chúng ta sẽ đánh sập cả tòa tháp.
(सपन्याह 3:9) भविष्यवाणी में बताए गए पाँच नगरों में से एक नगर का नाम है “नाशनगर” या “ढह जानेवाला नगर,” जो बताता है कि “शुद्ध भाषा” बोलने में शैतान के संगठन का परदाफाश करके उसे ढा देना भी शामिल है।
(Sô-phô-ni 3:9, NW) Một trong năm thành tượng trưng được gọi là “thành hủy-diệt”, nghĩa là một phần của “ngôn ngữ thanh sạch” có liên hệ đến việc phơi bày và “hủy-diệt” tổ chức của Sa-tan.
आज नहीं तो कल, वह ज़रूर ढह जाएगा।
Không sớm thì muộn, căn nhà sẽ sập.
रिपोर्ट कहती है: “कुछ देशों में सरकारी व्यवस्था पूरी तरह ढह गई है और ऐसी कोई भी कानूनी व्यवस्था नहीं बची है जो कमज़ोर को ताकतवर से बचा सके।”
Bản báo cáo này nhận xét: “Ở một số quốc gia, các cơ cấu nhà nước hầu như đã sụp đổ, không còn có uy quyền pháp lý nào để che chở kẻ yếu cho khỏi bị kẻ mạnh hiếp đáp”.
जैसे-जैसे शिशु उन्हें ज़्यादा अच्छी तरह जानने लगता है अपरिचय की दीवार ढह जाती है जिससे वे ख़ुश होते हैं और शिशु की मुस्कान धीरे-धीरे फिर दिखने लगती है।
Khi bé bắt đầu quen biết họ hơn, họ vui mừng vì đứa bé không còn thấy họ xa lạ nữa, và nụ cười của đứa bé dần dần hiện ra.
अधिकांश ढहा द्रव्यमान केंद्र में एकत्र हुआ, सूर्य को बनाया, जबकि बाकी एक प्रोटोप्लेनेटरी डिस्क में चपट गया जिसमे से ग्रहों, चन्द्रमाओं, क्षुद्रग्रहों और अन्य छोटे सौरमंडलीय निकायों का निर्माण हुआ।
Hầu hết khối lượng suy sụp tích tụ ở trung tâm, tạo nên Mặt Trời, trong khi phần còn lại dẹt ra hình thành một đĩa đám mây bụi tiền hành tinh tiến hóa dần thành các hành tinh, mặt trăng, tiểu hành tinh và các tiểu thiên thể khác trong Hệ Mặt Trời.
अनुकूल रिपोर्टों की श्रृंखला हमारा यह तय करने का कारण बन सकती है कि सुसमाचार के प्रति विरोध ढह रहा है और कि यहोवा के लोग संसार भर में स्वीकृति प्राप्त कर रहे हैं।
Một loạt báo cáo tốt có thể làm cho chúng ta kết luận là sự chống đối tin mừng đang yếu đi và dân sự Đức Giê-hô-va đang được chấp nhận ở khắp nơi trên đất.
उसके मुताबिक कदम उठाने पर देखते-ही-देखते शहरपनाह ढह जाती है और शहर तबाह हो जाता है।
Chẳng bao lâu tường thành sụp đổ và thành bị phá hủy.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ढहाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.