धो डालना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ धो डालना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ धो डालना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ धो डालना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tẩy xổ, gột rửa sạch, làm sạch, thuốc xổ, sự thanh trừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ धो डालना

tẩy xổ

(purge)

gột rửa sạch

(purge)

làm sạch

(purge)

thuốc xổ

(purge)

sự thanh trừng

(purge)

Xem thêm ví dụ

यहोवा नैतिक गंदगी और खून के दोष को धो डालेगा, यानी वह उन्हें मिटा देगा।
Đức Giê-hô-va sẽ tẩy sạch sự ô uế về đạo đức và tội giết người.
23 फिर याजक को चाहिए कि वह शाप के ये शब्द किताब में लिखे और कड़वे पानी से धो डाले
23 Sau đó, thầy tế lễ sẽ viết những lời nguyền rủa này vào một sách và xóa chúng trong nước đắng.
१६. (अ) चूँकि बपतिस्मा पापों को धो नहीं डालता वह क्या सूचित करता है?
16. a) Vì không rửa được tội, phép báp-têm tượng trưng gì?
१६ यद्यपि मसीही बपतिस्मा पाप को धो नहीं डालता, वह एक चिन्ह है जो सूचित करता है कि पानी में निमज्जित किए जानेवाले व्यक्ति यहोवा परमेश्वर के सामने यीशु मसीह के द्वारा एक बिनाशर्त समर्पण किया है।
16 Mặc dù phép báp-têm của tín đồ đấng Christ không rửa sạch tội nhưng đó là biểu tượng của sự kiện cá nhân được trầm mình trong nước đã dâng mình vô điều kiện cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua Giê-su Christ.
जब माता-पिता बच्चों को हाथ धोने और बार-बार मुँह में हाथ न डालने और आँख न मलने की तालीम देते हैं, तो बच्चे ज़्यादा सेहतमंद रहते हैं।
Trẻ em sẽ mạnh khỏe hơn nếu cha mẹ dạy chúng rửa tay đúng cách và không lấy tay sờ lên miệng và mắt.
(उत्पत्ति ३७:२; श्रेष्ठगीत १:६) सो, जबकि इस बात का ध्यान रखना है कि अपने बच्चों पर अत्यधिक बोझ न डाल दें, आप उनको बर्तन धोने और अपना कमरा साफ़ रखने जैसे काम देने में बुद्धिमानी करेंगी।
Vì vậy, dù cẩn thận không làm cho con bị nặng gánh, điều khôn ngoan là bạn nên chỉ định chúng làm những việc như rửa chén và dọn dẹp phòng của chúng.
(मत्ती 26:52; यूहन्ना 18:36) करीब 4,200 साक्षियों को यातना शिविर में डाला गया और 1,490 साक्षियों को अपनी जान से हाथ धोना पड़ा।
(Ma-thi-ơ 26:52; Giăng 18:36) Có khoảng 4.200 Nhân Chứng bị nhốt trong trại tập trung và 1.490 người đã mất mạng.
ऊपर ज़िक्र की गयी किताब यह भी बताती है, “सवाल यह भी था कि पानी डालने के लिए कौन-से बरतन इस्तेमाल किए जाने चाहिए, किस तरह का पानी अच्छा रहेगा, किसे पानी डालना चाहिए और कहाँ तक हाथ धोने चाहिए।”
Tài liệu được đề cập ở trên cho biết thêm: “Vấn đề dùng bình nào để đổ nước, loại nước nào là thích hợp, ai nên đổ nước, và bao nhiêu phần của tay nên được đổ hoặc ngâm nước, cũng được tranh luận”.
(यिर्मयाह ३१:३३, ३४) उस नई वाचा ने मसीह की प्रतीक्षा की, जिसका बलिदान बहुत लोगों के पापों को असल में धो डाल सकता है।—यशायाह ५३:५-७, १०-१२.
Giao ước mới đó chờ đợi đấng Mê-si và nhờ sự hy sinh của ngài nhiều người thật sự được sạch tội (Ê-sai 53:5-7, 10-12).
+ 15 अगर कोई इसराएली या तुम्हारे बीच रहनेवाला परदेसी ऐसे जानवर का गोश्त खाता है, जो उसे मरा हुआ मिला था या जिसे जंगली जानवर ने फाड़ डाला था,+ तो उसे अपने कपड़े धोने चाहिए और नहाना चाहिए। वह शाम तक अशुद्ध रहेगा। + उसके बाद वह शुद्ध होगा।
+ 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch.
नं. ३: td ३ख बपतिस्मा पापों को धो नहीं डालता
Số 3: td 5B Báp têm không tẩy sạch tội lỗi
ऐसा क्यों है कि मसीही बपतिस्मा पापों को धो नहीं डालता?
Tại sao phép báp-têm của tín đồ đấng Christ không rửa sạch được tội lỗi?
(निर्गमन 34:6; प्रेरितों 13:48) वे सीखते हैं कि यहोवा ने कैसे यीशु मसीह के ज़रिए हमारी छुड़ौती देने का प्यार-भरा इंतज़ाम किया है। कैसे यीशु का बहाया गया लहू हमारे सारे पापों को धो डालता है।
(Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6; Công-vụ 13:48) Họ học về giá chuộc mà Đức Giê-hô-va nhân từ cung cấp qua Chúa Giê-su Christ, và huyết Chúa Giê-su đổ ra có thể rửa sạch mọi tội lỗi của họ.
32 तब वह सेवक लाबान के घर गया। और उसने* ऊँटों को खोला और उनके आगे चारा और पुआल डाला। फिर उसने सेवक और उसके साथ आए आदमियों को पैर धोने के लिए पानी दिया।
32 Người tôi tớ bèn theo La-ban về nhà. La-ban* tháo yên lạc đà, lấy rơm và cỏ khô cho chúng, rồi lấy nước để ông và những người đi chung rửa chân.
(लूका 4:13) इसमें कोई शक नहीं कि शैतान ने दूसरे मौकों पर भी उसे आज़माइश में डालने और लुभाने की कोशिश की। वह यीशु की मौत तक हाथ धोकर उसके पीछे पड़ा रहा।
Tuy nhiên, sách Lu-ca cho biết Kẻ Quỷ Quyệt “bỏ đi và chờ dịp khác” (Lu-ca 4:13).
असल में, हमारी इतनी औक़ात नहीं थी कि अपनी जूतियों में हुए छेद सिलवा लें, सो हर सुबह हम उनमें नया गत्ता डालते, और रात को हम अपनी-अपनी एकमात्र पोशाक धोते
Thật ra, chúng tôi không có tiền để sửa đôi giày bị thủng, nên mỗi sáng chúng tôi lấy một miếng các tông mới đút vào, và buổi tối thì mỗi người chúng tôi phải giặt cái áo đầm duy nhất của mình.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ धो डालना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.