दिल दुखाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दिल दुखाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दिल दुखाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दिल दुखाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đau đớn, đổ máu, Đau, đau, chảy máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दिल दुखाना

đau đớn

(bleed)

đổ máu

(bleed)

Đau

(pain)

đau

(pain)

chảy máu

(bleed)

Xem thêm ví dụ

10 कई बार एक व्यक्ति जाने-अनजाने अपने साथी का दिल दुखाता है।
10 Một người có thể khiến bạn đời bị tổn thương qua nhiều cách.
2 उन दोनों औरतों का दिल दुख से भारी था।
2 Mỗi người họ đều mang nặng một niềm tiếc thương.
क्या ऐसा नहीं हो सकता कि किसी और ने उसका दिल दुखाया हो?’”
Hay bị ai đó làm tổn thương?’
हाँ, जब आप अपनी पसंद की चीज़ नहीं खरीद पाते तो कभी-कभार दिल दुखता ही है।
Dĩ nhiên, thỉnh thoảng có lẽ bạn thấy khó chịu khi không có cái mà mình muốn.
उसे देखकर यीशु का दिल दुखी हो गया, जी हाँ “वह तड़प उठा।”
Khi nhìn thấy bà, “Chúa Giê-su động lòng thương xót”.
14 “तुम्हारे दिल दुख से बेहाल न हों।
14 “Đừng để lòng anh em bồn chồn lo lắng.
‘उन्होंने परमेश्वर का दिल दुखाया’ (41)
‘Họ làm Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên đau buồn’ (41)
मगर तुम रोओगे क्योंकि तुम्हारा दिल दुखी होगा,
Còn các ngươi thì kêu gào vì lòng đau đớn,
अपनी जन्म देनेवाली माँ का दिल दुखाता है।
Nỗi đắng cay cho mẹ sinh ra nó.
“मेरे माता-पिता लगातार मुझसे कहते रहे कि मैंने उनका बहुत दिल दुखाया है और उनका विश्वास तोड़ा है।
“Cha mẹ luôn nói rằng họ bất bình và thất vọng về tôi.
11 अगर आपको महसूस होता है कि आपने किसी संगी मसीही का दिल दुखाया है, तो आपको क्या करना चाहिए?
11 Bạn nên làm gì nếu nhận biết mình đã làm mếch lòng một anh em cùng đạo?
हमने जिस भाई का दिल दुखाया है, उसके साथ दोबारा शांति कायम करने के लिए हममें नम्रता क्यों होनी चाहिए?
Khi cố gắng giảng hòa với anh em, tại sao chúng ta cần phải khiêm nhường?
बाइबल से अपने बच्चे को दिखाइए कि जब हम यहोवा की मरज़ी पर नहीं चलते तो उसका दिल दुखाते हैं।
Hãy dùng Kinh Thánh chỉ cho trẻ thấy chúng ta có thể làm Đức Giê-hô-va phiền lòng như thế nào khi không vâng theo ý Ngài.
एक औरत जो मसीही स्तरों को ठुकराकर यहोवा से दूर चली गयी थी, कहती है: “मैंने यहोवा का दिल दुखाया है।
“Tôi đã cầu xin Đức Giê-hô-va cho phép tôi trở về phụng sự ngài, và tha thứ vì tôi đã làm ngài đau lòng”.
16 बाइबल की एक और घटना दिखाती है कि जिन्होंने हमारा दिल दुखाया है, हमें उनके लिए बुरी भावना नहीं रखनी चाहिए।
16 Một lời tường thuật khác trong Kinh Thánh cho thấy chúng ta không nên nuôi dưỡng cảm nghĩ tiêu cực với những người làm chúng ta thất vọng.
खुद से इस तरह के सवाल पूछने से हम अनजाने में अपने अज़ीज़ों का दिल दुखाने से बच सकेंगे।—नीतिवचन 29:11.
Ngừng lại một chút để tự hỏi những câu hỏi này có thể giúp chúng ta tránh vô tình làm tổn thương những người thân yêu.—Châm-ngôn 29:11.
यहोवा के लिए उसका प्यार इतना ज़बरदस्त और उसकी श्रद्धा इतनी गहरी थी कि वह अपने पिता का दिल दुखाने से डरता था।
Vì yêu thương và sùng kính Đức Giê-hô-va cách sâu xa, Chúa Giê-su sợ làm Cha buồn lòng.
इस लेख में कुछ कारगर सुझाव दिए गए हैं कि हम कैसे अपनी बातों से अपने घरवालों का दिल दुखाने से बच सकते हैं।”
Bài này đưa ra một số đề nghị thực tiễn từ Kinh Thánh giúp chúng ta tránh nói những lời làm tổn thương người thân trong gia đình”.
इस लेख में कुछ कारगर सुझाव दिए गए हैं कि हम कैसे अपनी बातों से अपने घरवालों का दिल दुखाने से बच सकते हैं।”
Đây là tạp chí có tựa đề “Sự hy sinh của Chúa Giê-su có thể cứu bạn như thế nào?” ”.
(ख) अगर आपको महसूस होता है कि आपने किसी संगी मसीही का दिल दुखाया है, तो आप खुद को मेल-मिलाप करनेवाला कैसे साबित करेंगे?
(b) Nếu nhận biết bạn đã làm mếch lòng một anh em cùng đạo, bạn có thể chứng tỏ là người giảng hòa như thế nào?
“हम इस विषय पर लोगों से बात कर रहे हैं कि कैसे हम अपनी बातों से अपने घरवालों का दिल दुखाने से बच सकते हैं।
“Mỗi ngày chúng ta đều nghe nói về đau khổ, bệnh tật và chết chóc.
जिसने हमारा दिल दुखाया है, उसकी खातिर अगर हम सच्चे दिल से प्रार्थना करेंगे, तो हमें अपनी नाराज़गी दूर करने में काफी मदद मिल सकती है।
Lời cầu nguyện chân thành vì lợi ích của người xúc phạm chúng ta có thể giúp chúng ta khắc phục được nỗi oán giận.
ऐसा महसूस करना लाज़िमी है, क्योंकि जब कोई हमारा दिल दुखाता है या किसी तरीके से हमें नुकसान पहुँचाता है, तो हम गुस्से से भड़क उठते हैं।
Đó là vì chúng ta cảm thấy phẫn nộ khi bị người khác làm hại hay xúc phạm.
लेकिन अगर एक इस्राएली को याद आता कि उसने अपने किसी भाई का दिल दुखाया है, तब उस मामले को सुलझाना भेंट चढ़ाने से ज़्यादा ज़रूरी हो जाता था।
Nếu nhớ anh em có điều gì nghịch cùng mình, bạn cần giải quyết mối bất đồng ấy trước khi dâng của-lễ.
+ उन्हें एहसास होगा कि जब उनका मन विश्वासघाती* होकर मुझसे फिर गया और वे वासना-भरी नज़रों से* घिनौनी मूरतों के पीछे गए,+ तो उन्होंने किस कदर मेरा दिल दुखाया था।
+ Chúng sẽ nhận biết lòng ta đau đớn vì lòng chúng phụ bạc* và lìa bỏ ta,+ vì con mắt chúng ham muốn* các tượng thần gớm ghiếc.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दिल दुखाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.