दम घुट्ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दम घुट्ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दम घुट्ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दम घुट्ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dập tắt, thổi tắt, smother, kiềm chế, khuỷu chân sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दम घुट्ना

dập tắt

(stifle)

thổi tắt

(stifle)

smother

(stifle)

kiềm chế

(stifle)

khuỷu chân sau

(stifle)

Xem thêm ví dụ

गले पर इतना कस रहा है कि मेरा दम घुट रहा है।
Như cổ áo, nó siết chặt lấy tôi.
वो आखरी लोग जो भूखमरी से बच जायेंगे, दम घुटने से मरने वाले पहले लोग होंगे.
Những người cuối cùng thoát chết đói, sẽ là những người đầu tiên chết ngạt.
15 काश! मेरा दम घुट जाए,
15 Thế nên con chọn chết ngạt,
छोटे बच्चे चार्जिंग केबल को गले में डाल सकते हैं जिससे उनका दम घुट सकता है.
Cáp sạc có thể khiến trẻ bị bóp nghẹt thở.
इंसानों पर पाप और मौत का “पर्दा” पड़ा हुआ है, जिसके नीचे उनका दम घुट रहा है।
Tội lỗi và sự chết như một “đồ đắp”, hay cái mền, đè nặng trên nhân loại.
दम घुटने के लिए.
Để chết ngạt.
दम घुटना: अगर कोई चीज़ बच्चे की श्वास-नली में अटक जाती है तो यह बहुत ही ज़रूरी है कि उसे फौरन निकाला जाए।
• Nghẹt thở: Nếu vật nào kẹt trong khí quản, thì việc tối cần là bạn phải nhanh chóng lấy vật đó ra.
दूसरे, लगभग हर बाहरी प्रभाव को हानिकर समझते हुए, इतनी सख़्ती करते हैं कि बच्चों को लगता है मानो उनका दम घुट रहा है।
Một số khác cho rằng hầu hết ảnh hưởng bên ngoài là nguy hại, nên họ khắt khe với con cái đến độ chúng cảm thấy thiếu tự do.
पाप और मृत्यु एक मोटे कंबल की तरह हैं और उनके तले मानवजाति का दम घुट रहा है लेकिन नयी दुनिया में ये नहीं रहेंगे।
Tội lỗi và sự chết đã đè nặng trên nhân loại như một tấm chăn làm ngộp thở sẽ không còn nữa.
कुछ लोग ऐसे मसीहा की आस लगाए हुए थे जो उन्हें रोमी साम्राज्य के जुए से आज़ाद कराता जिसके अधीन रहते-रहते उनका दम घुटने लगा था।
Một số người mong mỏi có một Đấng Mê-si giải thoát họ khỏi ách đô hộ đáng ghét của La Mã.
स्वाभाविक है कि उनमें से एक किशोर की माँ ने कहा कि जब उसने अपने बेटे की करतूत के बारे में टीवी में ख़बर देखी तो उसका दम घुटने लगा।
Điều dễ hiểu là bà mẹ của một trong các đứa trẻ vị thành niên tuyên bố là bà cảm thấy bực mình đến điên lên được khi xem phóng sự trên đài truyền hình tường thuật về những gì con bà đã làm.
14 यह जानकर हमारे दिल को कितनी तसल्ली मिलती है कि हमारी चिंताएँ और जिस भारी बोझ तले हमारा दम घुटा जा रहा है, उस बोझ को हटाया जा सकता है!
14 Thật khoan khoái làm sao khi biết rằng chúng ta có thể trút những lo lắng và những gì đối với chúng ta là gánh nặng!
योना की किताब की सच्चाई पर शक करनेवाले यह आरोप भी लगाते हैं कि कोई भी इंसान मछली के पेट में तीन दिन तक ज़िंदा नहीं रह सकता। वह तो दम घुटने से मर जाएगा।
Những nhà phê bình cũng khăng khăng cho rằng không ai có thể sống sót trong bụng cá ba ngày mà không bị ngạt thở.
इंसान पर लादे गए इन ढेर सारे नियमों के बोझ तले परमेश्वर के जीवित वचन का भी दम घुटकर रह गया और इंसान की पूरी ज़िंदगी सख्त और बेतुके नियमों की ज़ंजीरों से जकड़कर रह गयी।”
Tiếng nói của lương tâm bị bóp nghẹt; quyền lực sống của lời Đức Chúa Trời bị vô hiệu hóa và ngột ngạt dưới nhiều điều luật bên ngoài”.
और ऐसे छोटे खिलौनों को या उन खिलौनों को फेंक दीजिए जिन्हें छोटे-छोटे पुर्ज़ों में अलग किया जा सकता है। क्योंकि इन छोटे-छोटे पुर्ज़ों को मुँह में डाल लेने से बच्चे का दम घुट सकता है।
Vứt đi những đồ chơi nhỏ hay những đồ chơi có thể tháo ra thành những mảnh nhỏ, vì chúng có thể làm trẻ nhỏ nghẹt thở nếu cho vào miệng.
आपके फ़ोन में (या इसके साथ मिलने वाले सामान में) छोटे-छोटे पुर्ज़े, प्लास्टिक की चीज़ें और तेज़ धार वाले पुर्ज़े लगे हैं. इनसे चोट लग सकती है या गले में अटकने पर दम घुटने का खतरा भी हो सकता है.
Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm khi bị hóc.
एक शिशु को थोड़े समय के लिए अकेले बिस्तरे पर छोड़ा जाए तो वह बड़ी आसानी से नीचे गिर सकता है या भोजन का कोई छोटा टुकड़ा या कोई छोटी चीज़ गले में अटक जाए तो उसका दम घुट सकता है।
Một em bé sơ sinh có thể rơi từ trên bàn hay bị hóc đồ ăn hay một vật nhỏ trong cổ họng.
आपके फ़ोन में (या इसके साथ मिलने वाले सामान में) छोटे-छोटे पुर्ज़े, प्लास्टिक की चीज़ें और तेज़ धार वाले पुर्ज़े लगे हैं. इनसे चोट लग सकती है या गले में अटकने पर दम घुटने का खतरा भी हो सकता है.
Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm do hóc nghẹn.
२ कई लोगों ने इस विषय में अचम्भा व्यक्त किया जब उन्होंने मानवजाति की भयंकर क्रूरता पर विचार किया जैसा कि युद्ध में नेपाम बम और परमाणु बम और ज़हरीली गैसों का उपयोग जिससे अनेक व्यक्ति दम घुटने और जलने से मरे हैं।
2 Nhiều người đã tự đặt những câu hỏi ấy khi họ xem xét sự tàn ác khủng khiếp của nhân loại: nào là những hơi độc kinh khủng đã được tung ra trong các trận chiến để làm chết ngộp và chết bỏng kẻ thù, nào là các bom săng đặc (napalm) và bom nguyên tử.
वह पाप और मृत्यु को एक ऐसा “घूंघट” या “पर्दा” बताता है जिसके अंदर इंसान का दम घुट रहा है। वह कहता है: “जो पर्दा सब देशों के लोगों पर पड़ा है, जो घूंघट सब अन्यजातियों पर लटका हुआ है, उसे [यहोवा] इसी पर्वत पर नाश करेगा।
So sánh tội lỗi và sự chết với một “cái màn” che phủ hoặc “đồ đắp” ngột ngạt, ông nói: “Tại trên núi nầy [Đức Giê-hô-va] sẽ trừ-diệt mặt của đồ đắp trên muôn dân, và cái màn che-phủ mọi dân-tộc.
आपके फ़ोन में (या इसके साथ मिलने वाले सामान में) छोटे-छोटे पुर्ज़े, प्लास्टिक की चीज़ें, और तेज़ धार वाले पुर्ज़े लगे हैं. इनसे चोट लग सकती है या गले में अटकने पर दम भी घुट सकता है.
Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm do hóc nghẹn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दम घुट्ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.