downstair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ downstair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downstair trong Tiếng Anh.

Từ downstair trong Tiếng Anh có các nghĩa là dưới, về phía dưới, xuống, xuống phía dưới, Nizhny Novgorod. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ downstair

dưới

về phía dưới

xuống

xuống phía dưới

Nizhny Novgorod

Xem thêm ví dụ

So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Whatever happens to that creature downstairs, we are responsible for it.
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.
Go downstairs and get us some beers?
Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không?
Stay downstairs!
Cứ tấn công vào người !
'Cause we'd know If the valet had His car downstairs.
Vì chúng tôi biết nếu người hầu phòng giữ xe cậu ấy tầng dưới.
I'll wait for you downstairs.
Cha muốn con xuống dưới nhà.
Did you lock the door downstairs?
Con đã khóa cửa dưới nhà chưa?
The lady said I shouldn't a come downstairs.
Cô ấy đã nói cháu không nên xuống dưới nhà.
While talking thus, the two young men and the poor valet had gone downstairs.
Trong khi đó, hai chàng trai trẻ và gã người hầu khốn khổ cùng đi xuống.
I think we should all go downstairs.
Tôi nghĩ ta nên xuống tầng dưới.
Are you sure you didn't leave him downstairs?
Em chắc là em không bỏ nó dưới lầu chứ?
They're downstairs?
tầng dưới à?
I used to sleep downstairs because I would wake up early to take care of the horses.
Em thường hay ngủ dưới nhà để thức dậy sớm chăm sóc cho lũ ngựa.
He turned out his drawers for the articles, and then went downstairs to ransack his larder.
Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt.
I will take the downstairs.
Tôi sẽ xuống dưới.
I've... work downstairs.
Anh phải làm việc bên dưới.
I walked downstairs and drove to the office .
Tôi xuống cầu thang và lái xe đến thẳng công ty .
The rest of you, check downstairs
Còn lại đi lục hết các phòng cho ta!
So as I tidied Dad 's kitchen and made up a bed for him downstairs in the living room , I began writing notes .
Vì thế , khi sắp xếp ngăn nắp nhà bếp cho cha và chuẩn bị giường cho ông dưới lầu ở phòng khách , tôi bắt đầu viết các mẩu giấy .
Just do me a favor and sit tight for a sec while I get this evidence downstairs.
Trước tiên anh cứ giữ nguyên vị trí, trong lúc tôi di chuyển tang vật xuống dưới.
It's downstairs, in the car.
ở tầng dưới, trong xe.
I told you to go downstairs.
Tôi đã bảo các anh xuống lầu rồi.
So she hauls ass downstairs.
Vậy là cô ta lê đít xuống tầng dưới.
Max awakens in his house on Christmas morning, discovering his family alive and well downstairs, believing that what happened was just a nightmare.
Max thức dậy vào buổi sáng Giáng sinh, cậu nhận ra vừa rồi chỉ là cơn ác mộng, phát hiện ra gia đình mình vẫn còn sống và đang ở dưới nhà.
Any word from downstairs?
Có tin gì từ bên dưới không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downstair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.