दृष्टिकोण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दृष्टिकोण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दृष्टिकोण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दृष्टिकोण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quan điểm, khía cạnh, cách nhìn, viễn ảnh, nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दृष्टिकोण
quan điểm(perspective) |
khía cạnh(aspect) |
cách nhìn(light) |
viễn ảnh
|
nhìn(view) |
Xem thêm ví dụ
२२ हम सब को लहू के बारे में परमेश्वरीय दृष्टिकोण का मूल्यांकन करने और उसे दृढ़प्रतिज्ञता से थामे रहने की आवश्यकता है। 22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu. |
१५, १६. (क) जीवन का आनन्द उठाने के बारे में सुलैमान का क्या दृष्टिकोण था? 15, 16. a) Sa-lô-môn có quan điểm gì về sự vui hưởng đời sống? |
१६ समय के बारे में हमें यहोवा का दृष्टिकोण अपनाना चाहिए, जैसे पतरस अब हमें याद दिलाता है: “हे प्रियो, यह एक बात तुम से छिपी न रहे, कि प्रभु के यहां एक दिन हजार वर्ष के बराबर है, और हजार वर्ष एक दिन के बराबर हैं।” 16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”. |
९. (क) अविवाहित व्यक्तियों का एक दूसरे के साथ मैथुनिक संबंध रखने के विषय में परमेश्वर का दृष्टिकोण क्या है? 9. a) Đức Chúa Trời có quan điểm nào về việc giao hợp giữa những người không phải là vợ chồng? |
इसके अलावा, कुछ पतियों का यह दृष्टिकोण है कि “मेरे पैसे मेरे हैं, लेकिन तुम्हारे पैसे भी मेरे हैं।” Hơn nữa, một số các ông chồng có quan niệm rằng “tiền của tôi là của tôi, nhưng tiền của vợ tôi cũng là của tôi”. |
अपने पार्थिव जीवन का अन्त होते-होते, उसने अपनी सेवकाई को एक सकारात्मक दृष्टिकोण से आँका और कहा: “भविष्य में मेरे लिये धर्म का वह मुकुट रखा हुआ है, जिसे प्रभु, जो धर्मी, और न्यायी है मुझे . . . देगा।”—२ तीमुथियुस ४:८. Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8). |
◆ आपने लेखक के दृष्टिकोण का नज़र अंदाज़ किया है? ◆ Bạn không để ý tới quan điểm của người viết? |
(मरकुस १३:१०) मानवी दृष्टिकोण से, वह कार्य अकसर असंभव प्रतीत हुआ है। Theo quan điểm loài người, một công cuộc như thế thường có vẻ không thể làm xuể. |
तुलनाएँ अकसर हमारे दृष्टिकोण को स्पष्ट करती हैं। Các sự so sánh thường giúp chúng ta thấy rõ hơn quan điểm của mình. |
क्या एक विवाहित व्यक्ति का इश्कबाज़ी करना विवाह के बारे में परमेश्वर के दृष्टिकोण से मेल खाता है? Khi một người đã có gia đình đi tán tỉnh người khác thì có phù hợp với quan điểm của Đức Chúa Trời về hôn nhân không? |
तो सफलता के लिए चाहे कोई भी दृष्टिकोण हो उसे यह समझना ही पड़ेगा की खोना क्या है जहाँ नुकसान होने के तत्व रहते हैं Vì thế bất cứ hình ảnh nào về thành công đều phải thừa nhận sự thiếu xót của nó, đó chính là nơi của sự mất mát. |
अनेक इतिहासकार इस बात से सहमत हैं कि “चौथी सदी के दौरान चर्च की जीत,” मसीही दृष्टिकोण से, “एक अनर्थ” था। Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”. |
सत्य के बारे में वैसा दृष्टिकोण रखने के लिए यहूदियों के पास अच्छा कारण था। Người Do Thái có lý do chính đáng để xem lẽ thật theo cách đó. |
ऐसे व्यक्ति अपने दृष्टिकोण के विषय में विश्वस्त क्यों महसूस करते हैं? Tại sao những người này có sự tin chắc về quan điểm của họ? |
□ अपने लोगों के बीच के विदेशियों के बारे में परमेश्वर का दृष्टिकोण क्या था लेकिन इस्राएलियों में सावधानी को सहनशीलता के साथ सन्तुलित रखने की आवश्यकता क्या थी? □ Đức Chúa Trời xem những người khách lạ ở giữa dân Ngài ra sao, nhưng tại sao dân Y-sơ-ra-ên cần phải vừa cẩn thận đề phòng vừa tỏ ra khoan dung? |
अभ्यासगत झूठे व्यक्तियों का दृष्टिकोण ऐसा ही है, जो उन लोगों के लिए बिलकुल ही दया नहीं रखते हैं जिन्हें वे धोखा देते हैं। Đó là quan điểm của những người quen nói dối, họ không có sự thấu cảm nào cả cho những người mà họ lường gạt. |
यदि आप अपने किशोर को परिश्रम को महत्त्व देना और यहाँ तक कि उसका आनन्द लेना सिखाने में सफल हो सकते हैं, तो वह एक हितकर दृष्टिकोण विकसित करेगा या करेगी जो जीवन भर लाभ लाएगा। Nếu bạn có thể dạy được con ở tuổi thanh thiếu niên biết quí trọng và ngay cả thích việc làm khó nhọc, thì con bạn sẽ phát triển một quan điểm tốt đem lại lợi ích cả đời. |
पहले वास्तव में लोगों का दृष्टिकोण है. Đầu tiên là khái niệm con người. |
यह दृष्टिकोण निन्दक या निराशाजनक या रूखा अथवा विकृत नहीं है। Quan điểm này không yếm thế hoặc u sầu hoặc ủ rũ hoặc đen tối. |
इस दृष्टिकोण से देखते हुए, जो निरुत्साह से कभी संघर्ष नहीं करता, वह आध्यात्मिक रूप से अपनी कमज़ोरियों के बारे में शायद उतना अवगत न हो जितना कि दूसरे अपनी कमज़ोरियों के बारे में अवगत हैं। Xét theo quan điểm này, những người không bao giờ phải cố gắng khắc phục sự nản lòng có thể không lưu ý đến những sự yếu đuối của mình về thiêng liêng như những người khác. |
(भजन ६२:५) अनेक लोगों के पास जो यहोवा को नहीं जानते हैं एक संकुचित, अस्पष्ट दृष्टिकोण है, सो वे अपना समय पूरा होने से पहले सुख और लाभ के हर मौक़े को पकड़ने की कोशिश करते हैं। Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết. |
लेकिन शराब के दुरुपयोग पर परमेश्वर के दृष्टिकोण को जानने के बाद, वो परिवर्तन करने के लिए दृढ़-संकल्पी थे। Nhưng sau khi biết được quan điểm của Đức Chúa Trời về sự lạm dụng rượu, ông nhứt quyết thay đổi. |
एम्नेस्टी कमीशन ने पीड़ितों के दर्द को स्वीकार किया और उनको अपने दोषपूर्ण दृष्टिकोण का कारण समझाया | Ủy ban ân xá nhận thức được nỗi đau của các nạn nhân và giải thích ẩn ý đằng sau cách tiếp cận sai sót của họ. |
अनेक लोगों का यही दृष्टिकोण है। Đó là quan điểm của nhiều người. |
और हम बात करते हैं इस बारे में कि कैसे औरतों के इतने सबल दृष्टिकोण होते हैं, हमारी नाज़ुक स्थिति के कारण और परंपरा के रखवाले होने के कारण कि हम में बहुत संभावनाएं हैं बदलाव के कारक होने की. Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दृष्टिकोण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.