दस हजार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दस हजार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दस हजार trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दस हजार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vạn, mười nghìn, ván, Vạn, muôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दस हजार

vạn

(ten thousand)

mười nghìn

(ten thousand)

ván

(myriad)

Vạn

(myriad)

muôn

Xem thêm ví dụ

“हमारा ग्रह दस हज़ार भूकंपों के जितने झटके से काँप उठता है।
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
दस हज़ार इसराएली सैनिकों में से एक भी इस जीत का श्रेय नहीं ले सकता था।
Không ai trong 10.000 người Y-sơ-ra-ên tình nguyện có thể khoe rằng mình đã mang lại sự giải cứu ấy.
13 और देखो, गिडगिडोना के दस हजार लोग मरे पड़े थे, और वह भी उनके बीच में था ।
13 Và này, mười ngàn quân của Ghi Ghi Đô Na cũng ngã gục, và ông ta cũng ngã gục giữa đám quân ấy.
इस काम को करते-करते दसियों हज़ार लोग मर गए।
Hàng chục ngàn người chết trong khi làm việc.
दस हज़ार आदमियों में भी वह सबसे अलग दिखता है।
Chàng nổi bật nhất giữa cả vạn người.
कौन दस हज़ार डॉलर लेंगे?
Ai sẽ nhận mười ngàn đô-la?
क्या हमारे पूर्वजों ने दस हजार साल पहले कहा होता अगर उनके पास तकनिकी सहायता होती ?
Tổ tiên chúng ta 10.000 năm trước sẽ nói gì nếu họ được tiếp cận với công nghệ?
इनका आकार गोल होता है और हर झुंड में दस हज़ार से सैकड़ों हज़ार तारे होते हैं।
Mỗi chùm chứa hàng chục ngàn đến hàng trăm ngàn ngôi sao.
बाराक और उसके दस हज़ार आदमियों ने आज्ञा मानी।
Ba-rác và mười ngàn lính của ông đã tuân lệnh.
१२ अपने दसियों हज़ार स्वर्गीय पुत्रों में से यहोवा ने यह नियुक्ति किसे दी?
12 Đức Giê-hô-va đã giao trách nhiệm này cho người con nào trong số hàng vạn người con của ngài trên trời?
12 और हमने अपने उन दस हजार लोगों को भी देखा जिनका नेतृत्व मेरे बेटे मोरोनी ने किया था ।
12 Và chúng tôi cũng nhìn thấy mười ngàn quân thuộc dân tôi do con trai tôi là Mô Rô Ni chỉ huy.
कुछ दस हज़ार स्वास्थ्य कार्यकर्ताओं ने जीवन जोखिम में डालकर इस वायरस को खोजने की और रोकने की कोशिश की ।
Gần 10 ngàn nhân viên sức khoẻ cộng đồng phó mặc tính mạng mình để giúp săn lùng loài vi-rút này và chặn đứng nó lại.
ऐसा करनेवालों को यहोवा के इन शब्दों से हौसला मिलता है: “तेरे निकट हजार, और तेरी दहिनी ओर दस हजार गिरेंगे; परन्तु वह तेरे पास न आएगा।
Khi làm thế, họ có thể tin chắc nơi lời cam đoan của Đức Giê-hô-va: “Sẽ có ngàn người sa-ngã bên ngươi, và muôn người sa-ngã bên hữu ngươi; song tai-họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
प्रत्येक तंत्रिका कोशिका में से क़रीब दस हज़ार और एक लाख के बीच संयोजी तन्तु निकलते हैं जिनके द्वारा यह मस्तिष्क में दूसरी तंत्रिका कोशिकाओं से जा मिलती है।
Mỗi tế bào thần kinh có từ mười ngàn đến một trăm ngàn thớ, nhờ đó mà nó có thể liên kết với những tế bào thần kinh khác trong bộ não.
जब पहला विश्व युद्ध आरम्भ हुआ, पनडुब्बियाँ बहुत तुच्छ समझी जाती थीं, किन्तु, दूसरे विश्व युद्ध के अन्त तक तो उन्होंने दस हज़ार से अधिक जहाज़ों को डुबा दिया था।
Khi Thế Chiến thứ 1 bắt đầu, tàu ngầm không được coi trọng mấy, nhưng cuối Thế Chiến thứ II, tàu ngầm đã đánh chìm hơn mười ngàn tàu khác.
उसने कुरिन्थियों से कहा: “यदि मसीह में तुम्हारे सिखानेवाले दस हजार भी होते, तौभी तुम्हारे पिता बहुत से नहीं, इसलिये कि मसीह यीशु में सुसमाचार के द्वारा मैं तुम्हारा पिता हुआ।”
Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Dẫu anh em có một vạn thầy giáo trong Đấng Christ, nhưng chẳng có nhiều cha; vì tôi đã dùng Tin-lành mà sanh anh em ra trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
पहले पृथ्वी दिवस में भाग लेने वाले और प्रशंसक दो हज़ार कोलेजों और विश्वविद्यालयों में, प्रायः दस हज़ार प्राथमिक और माध्यमिक स्कूलों में और संयुक्त राज्य अमेरिका में सैंकडों संस्थाओं में थे।
Ngày Trái Đất đầu tiên có sự tham dự và ủng hộ của hai nghìn trường đại học và cao đăng, gần 10 nghìn trường tiểu học và cấp hai và hàng trăm cộng động dọc nước Mỹ.
हम अभी भी उन्नति कर सकतें हैं, मानवजाति अभी भी १५०००० सालों तक उन्नति कर सकती है, यदि हम जलवायु स्थिरता वैसे ही बनाएं रखें जैसेः पिछलें दस हजार सालों से है|
Ta còn có thể tiếp tục sự thịnh vượng loài người còn tồn tại trong 150 ngàn năm nữa với điều kiện ta giữ nguyên sự ổn định của môi trường giống như trong Kỷ Toàn Tân trong 10 ngàn năm vừa qua.
विवरण बताता है कि “उस समय उन्हों ने कोई दस हज़ार मोआबियों को मार डाला; वे सब के सब हृष्ट पुष्ट और शूरवीर थे, परन्तु उन में से एक भी न बचा।”
Lời tường thuật nói rằng “[họ] đánh giết chừng mười ngàn người Mô-áp, thảy đều là tay mạnh-mẽ, can-đởm, không một ai thoát khỏi được”.
उन बैज़ो का क्या नाम रखा है, या फ़िर कितने प्वाइंट उन्हें दिये गये, और हम ये पूरे सिस्टम पर देखते हैं, दसियों हज़ार पाँचवें या छठे के बच्चों को इधर से उधर भेज देता है, कि आपने उन्हें कौन सा बैज दिया।
Chỉ là những dòng chữ in trên phù hiệu hoặc số lượng điểm bạn đạt được khi làm gì đó, Chúng ta thấy được trên cơ sở hệ thống mở rộng, như là hàng chục nghìn những em học sinh lớp năm hoặc lớp sáu di chuyển theo hướng này hoặc hướng kia, phụ thuộc vào loại phù hiệu nào bạn trao cho các em.
प्रेरित पौलुस चाहे एक प्राकृतिक पिता नहीं था, लेकिन उसने कुरिन्थुस के मसीहियों को लिखा: “यदि मसीह में तुम्हारे सिखानेवाले दस हजार भी होते, तौभी तुम्हारे पिता बहुत से नहीं, इसलिये कि मसीह यीशु में सुसमाचार के द्वारा मैं तुम्हारा पिता हुआ।”—१ कुरिन्थियों ४:१५.
Sứ đồ Phao-lô có lẽ không có con cái theo nghĩa đen, nhưng ông viết cho tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô: “Dẫu anh em có một vạn thầy giáo trong Đấng Christ, nhưng chẳng có nhiều cha; vì tôi đã dùng Tin-lành mà sanh anh em ra trong Đức Chúa Jêsus-Christ” (I Cô-rinh-tô 4:15).
गलियारे में टंगी उस तस्वीर के नीचे लिखा था: “रदरफर्ड और उसके साथियों को सज़ा होने के नौ महीने बाद, यानी युद्ध के खत्म होने के बाद, मार्च 21, 1919 को अदालत ने उन्हें ज़मानत पर रिहा करने का हुक्म दिया। और मार्च 26 को ब्रुकलिन में उन आठों को दस-दस हज़ार डॉलर की ज़मानत पर रिहा किया गया।
Phụ chú cho bức ảnh tại tiền sảnh ở Patterson giải thích: “Chín tháng sau khi anh Rutherford và đồng sự bị tuyên án, thì vào ngày 21-3-1919—sau khi chiến tranh chấm dứt–Tòa Kháng Án quyết định cho phép tất cả tám bị cáo được đóng tiền bảo lãnh tại ngoại, và vào ngày 26 tháng 3, họ được trả tự do ở Brooklyn sau khi mỗi người đã đóng 10.000 đô la.
बुल्गेरियाई सरकार ने सैनिकों को केवल सांकेतिक प्रतिरोध करने का आदेश दिया और संघ पर विश्वास करते हुए कि वह इस विवाद को सुलझाएगा, सीमा क्षेत्र से दस से पंद्रह हजार लोगों को खाली करवा दिया।
Chính phủ Bulgaria lệnh cho binh sĩ chỉ kháng cự mang tính biểu tượng, và sơ tán 10.00-15.000 người khỏi khu vực biên giới, ủy thác Hội Quốc Liên giải quyết tranh chấp.
100 करोड़ बच्चों के लिए हमें 10 करोड़ मांझी चाहियें -- इस धरती पर उससे कहीं ज्यादा हैं -- एक करोड़ सोल्स, 18 हज़ार करोड़ डॉलर और दस साल.
Trong lúc đó, có 1 phương pháp khác. 1 triệu trẻ em, ta cần 100 triệu người điều phối có nhiều người hơn thế trên thế giới 10 triệu SOLEs, 180 triệu đô-la và 10 năm.
25 मूसा ने पूरे इसराएल में से काबिल आदमियों को चुना और उन्हें लोगों का अधिकारी ठहराया। उन्हें दस-दस, पचास-पचास, सौ-सौ और हज़ार-हज़ार लोगों का प्रधान ठहराया।
25 Ông chọn những người nam có năng lực trong cả dân Y-sơ-ra-ên và bổ nhiệm họ làm người đứng đầu dân chúng, là những người dẫn đầu ngàn người, trăm người, năm mươi người và mười người.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दस हजार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.