द्वारा जरिये trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ द्वारा जरिये trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ द्वारा जरिये trong Tiếng Ấn Độ.
Từ द्वारा जरिये trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thông qua, theo đường, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ द्वारा जरिये
thông qua(via) |
theo đường(via) |
qua(via) |
Xem thêm ví dụ
डेटा अपलोड करने के दो तरीके हैं: Analytics वेब इंटरफ़ेस का उपयोग करके मैन्युअल रूप से और प्रबंधन API के अपलोड संसाधनों द्वारा प्रोग्राम के ज़रिये. Có 2 cách để tải lên dữ liệu: theo cách thủ công, sử dụng giao diện web Analytics và lập trình qua tài nguyên Tải lên của API quản lý. |
शेष पानी पत्तियों के ज़रिये वाष्पोत्सर्जन (transpiration) द्वारा हवा में छोड़ा जाता है। Nước thừa được tiết ra qua lá cây đưa vào không khí. |
३ यहोवा परमेश्वर ने एक ज़रिया नियुक्त किया जिसके द्वारा मानवजाति को आशिष देने का उसका उद्देश्य आख़िरकार पूरा होता। 3 Giê-hô-va Đức Chúa Trời đưa ra một biện pháp để cuối cùng thực hiện ý định của ngài là ban phước cho nhân loại. |
एक और व्यक्ति ने तर्क किया: “स्वयं को बढ़ावा देना चर्च के लिए अच्छा है, लेकिन द्वार खटखटाने के ज़रिये नहीं। Một người khác lý luận: “Việc nhà thờ muốn truyền bá đạo mình thì là một điều tốt, nhưng không nên làm qua cách đi gõ cửa. |
(उत्पत्ति २:१८) परिवार वह ज़रिया था जिसके द्वारा पृथ्वी को भर देने का परमेश्वर का शानदार उद्देश्य पूरा होना था। Nhờ gia đình, mục đích huy hoàng của Đức Chúa Trời nhằm làm cho đất đầy dẫy loài người được thực hiện. |
आप दो विकल्पों के ज़रिये अपना डेटा अपलोड कर सकते हैं: मैन्युअल रूप से, Analytics उपयोगकर्ता इंटरफ़ेस का उपयोग करके या प्रबंधन API के ज़रिये प्रोग्राम द्वारा स्वचालित रूप से. Bạn có hai lựa chọn để tải dữ liệu lên: thủ công, sử dụng giao diện người dùng Analytics hoặc lập trình, sử dụng API quản lý. |
सबसे पहले यह परमेश्वर द्वारा प्रेरित शास्त्र, बाइबल के ज़रिये आता है जिसमें उसके विचारों और इंसानों के साथ उसके व्यवहार के बारे में लिखा है। Đầu tiên và chủ yếu, nó đến từ Kinh Thánh được soi dẫn. Sách này chứa đựng tư tưởng của Đức Chúa Trời và ghi lại cách Ngài xử sự với loài người. |
(नीतिवचन ८:२२, ३०, NHT) वास्तव में, वह कर्ता, या ज़रिया बना, जिसके द्वारा पिता ने अन्य सभी वस्तुओं की सृष्टि की, जिनमें “परमेश्वर के [आत्मिक] पुत्र” भी शामिल हैं। Thật vậy, ngài là công cụ mà Cha dùng để sáng tạo tất cả mọi vật khác, kể cả các “con trai [thần linh] của Đức Chúa Trời”. Chắc hẳn họ đã vui mừng biết bao vì được Đức Chúa Trời dạy dỗ! |
उस समय इंसान द्वारा सुरक्षा का कोई भी ज़रिया उसे आनेवाले “बड़े क्लेश” से नहीं बचा पाएगा, फिर चाहे वह भौतिक सुरक्षा, रुपया-पैसा, या सैनिक सुरक्षा ही क्यों न हो। Không một biện pháp bảo vệ nào do con người đặt ra—dù bằng vật chất, tài chính hoặc quân sự—có thể che chở được một ai trong “cơn đại-nạn” sắp tới. |
अपनी मृत्यु द्वारा मसीह ने क्या सम्पादित किया और इसके ज़रिये हम कैसे अनन्त जीवन पा सकते हैं, पर पुनर्विचार करने की हम प्रतीक्षा करते हैं। Chúng tôi trông mong cho đến ngày đó để xem lại những gì mà sự chết của đấng Christ đã đem lại cho nhân loại và làm thế nào chúng ta có thể nhờ đó mà đạt được sự sống đời đời. |
इन सब को परमेश्वर ने हाग्गै, जकर्याह, और मलाकी भविष्यवक्ताओं के ज़रिये; एज्रा के ज़रिये, जो शिक्षक के तौर पर उनके पास भेजा गया; हाकिम नहेमायाह के ज़रिये; और ख़ुद परमेश्वर के पुत्र के ज़रिये उन्हें अनुस्मारकों, सलाहों और ताड़नाओं के द्वारा सुदृढ़ किया। Ngài dùng những nhà tiên tri như A-ghê, Xa-cha-ri và Ma-la-chi để nhấn mạnh tất cả điều đó bằng lời nhắc nhở, khuyên nhủ và sửa trị; Ngài sai E-xơ-ra đến để giảng dạy họ, cũng như Ngài dùng quan Tổng trấn Nê-hê-mi, và Con của chính Ngài. |
(यशायाह ६०:२२) “विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” के ज़रिये प्रदान की गयी आध्यात्मिक अच्छी चीज़ों के निरन्तर प्रवाह का आनन्द लेते हुए, वे यहोवा द्वारा सिखाए जाते हैं। Họ được Đức Giê-hô-va dạy dỗ, vui hưởng bao nhiêu đồ ăn thiêng liêng tốt lành do lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp liên tục (Ma-thi-ơ 24:45-47; Ê-sai 54:13). |
Analytics के ज़रिये आप ट्रैकिंग कोड के माध्यम से या डेटा आयात का उपयोग करके या Analytics API का उपयोग करके आपके द्वारा भेजे जाने वाले डेटा के अतिरिक्त प्रकार को रोकने के लिए कस्टम आयाम भी बना सकते हैं. Analytics cũng cho phép bạn tạo các thứ nguyên tùy chỉnh để chứa các loại dữ liệu bổ sung bạn gửi qua mã theo dõi hoặc bằng cách sử dụng Nhập Dữ liệu hoặc API Analytics. |
6 छुड़ौती बलिदान किस तरह एक बेहतर ज़रिया है, यह समझाने के बाद प्रेरित पौलुस इब्रानियों 10:22-25 में ऐसे तीन तरीके बताता है, जिनके द्वारा हम छुड़ौती के इंतज़ाम पर अपना विश्वास ज़ाहिर कर सकते हैं और इसके लिए परमेश्वर को एहसान दिखा सकते हैं। 6 Sau khi giải thích rằng tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến gần Đức Chúa Trời, sứ đồ Phao-lô nêu ra, như chúng ta đọc trong Hê-bơ-rơ 10:22-25, ba cách mà chúng ta có thể biểu lộ đức tin và lòng biết ơn đối với sự cung cấp yêu thương của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ द्वारा जरिये trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.