eg trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eg trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eg trong Tiếng Iceland.
Từ eg trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tôi, mình, ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eg
tôiverb Eg veit ūađ ekki. Anh có tin không, tôi không biết đáp án. |
mìnhpronoun |
tapronoun |
Xem thêm ví dụ
14 Páll postuli viðurkenndi ábyrgð sína sem varðmaður og sagði öldungunum frá Efesus: „Þess vegna vitna eg fyrir yður, daginn þennan í dag, að eg er hreinn af blóði allra.“ 14 Sứ đồ Phao-lô nhận biết trách nhiệm ông làm người canh giữ; ông nói với các trưởng lão tại Ê-phê-sô: “Nên bữa nay tôi nói quyết trước mặt các anh em rằng tôi tinh-sạch về huyết anh em hết thảy”. |
Eg trúi þessu vel. Tôi có thể tin chuyện đó! |
Eg myndi ég bý á mynd, eg, eg neita Það sem ég hef talað, en kveðjum hrós! Fain tôi sẽ sống về hình thức, sẳn lòng, sẳn lòng phủ nhận Những gì tôi đã nói, nhưng lời khen chia tay! |
6 Páll postuli sagði með miklum sannfæringarkrafti um prédikunarstarf sitt: „Eg er hreinn af blóði allra.“ 6 Sứ đồ Phao-lô nói về hoạt động rao giảng của ông với lòng tin chắc: “Tôi tinh-sạch về huyết anh em hết thảy” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:26). |
(Sálmur 23:4) Í íslenskri útgáfu Biblíunnar frá 1859 stendur: „Þó eg ætti að gánga um dauðans skuggadal, skyldi eg samt einga ólukku hræðast.“ Một bản dịch viết: “Dù tôi đi trong trũng bóng chết, tôi sẽ chẳng sợ điều ác” (bản dịch của Isaac Leeser). |
Eg líka. Em cũng vậy! |
Eg er svo æstur. Anh đang rất hào hứng đây. |
Eg steig niður með hægri fætinum og skynjaði, um leið og ég féll, að það var ekkert fast land undir gróðrinum. Tôi đặt chân phải xuống đất, nhận ra trong khi đang rơi xuống, rằng không có mặt đất ở bên dưới cây cỏ xanh tươi. |
Jesús svaraði: „Eg er ekki sendur nema til týndra sauða af húsi Ísraels.“ Để trả lời, Giê-su nói: “Ta chịu sai đến đây, chỉ vì các con chiên lạc-mất của nhà Y-sơ-ra-ên đó thôi”. |
Eg held það. Ồ, em thì nghĩ vậy đấy |
Eg dansa sjaldan. Tôi hiếm khi nhảy. |
Eg skal kveða um eina þig alla mína daga. "Tôi phải xin lỗi hai người duy nhất trong cả đời mình. |
2 Eins og fram kom í greininni á undan sagði Jesús fyrir um tilvist þessa safnaðar andasmurðra fylgjenda sinna. Hann sagði Pétri postula: „Á þessum kletti [Jesú Kristi] mun eg byggja söfnuð minn, og hlið Heljar skulu eigi verða honum yfirsterkari.“ 2 Như được đề cập trong bài trước, Chúa Giê-su cho biết hội thánh các môn đồ được xức dầu sẽ được thành lập; ngài phán với sứ đồ Phi-e-rơ: “Ta sẽ lập Hội-thánh ta trên đá nầy [Chúa Giê-su Christ], các cửa âm-phủ chẳng thắng được hội đó”. |
Eg læt sækja fötin yðar. Tôi sẽ cho người đến Longbourn lấy trang phục cho cô. |
„EG FANN fyrir miklum þrýstingi að byrgja tilfinningar mínar inni,“ útskýrir Mike þegar hann minnist dauða föður síns. Nhớ lại lúc cha mình qua đời, anh Mike giải thích: “Tôi cảm thấy mình phải kiềm chế cảm xúc”. |
Eg hef saknað samræðna okkar. Tôi nhớ các buổi trò chuyện của chúng ta |
Eg hef yndi af samræðum. Tôi thích những cuộc trò chuyện sinh động. |
Við vorum eg to hnappinn upp jakki apa okkar og halda að vörum bollar okkar scalding te með hálf frosinn okkar fingur. Chúng tôi đã sẳn lòng nút lên chiếc áo khoác khỉ của chúng tôi, và giữ cho môi ly của chúng tôi trà nóng bỏng với một nửa ngón tay đông lạnh của chúng tôi. |
41 Og nú býð eg yður að aleita þessa Jesú, sem spámennirnir og postularnir hafa ritað um, svo að náð Guðs föðurins, og einnig Drottinn Jesús Kristur og heilagur andi, sem ber þeim bvitni, megi vera og haldast í yður að eilífu. 41 Và giờ đây, tôi muốn khuyên nhủ các người hãy atìm kiếm Chúa Giê Su này, tức là Đấng mà các tiên tri và các sứ đồ đã từng viết đến, để cho ân điển của Thượng Đế Đức Chúa Cha, và Chúa Giê Su Ky Tô, và Đức Thánh Linh, là Đấng blàm chứng cho hai Ngài, sẽ có trong các người và tồn tại trong các người mãi mãi. |
Hversu miklu betra er ekki: „Svo segir Jahve við herra minn: Sezt þú mér til hægri handar, þá mun eg leggja óvini þína sem fótskör að fótum þér.“—Heimilisútgáfan frá 1908. Thật tốt hơn biết bao khi dịch: “Đức Giê-hô-va phán cùng Chúa tôi rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi” (Kinh-thánh của Thánh-Kinh Hội). |
Þótt margir hafi þolað píslarvætti í fangelsum og fangabúðum sökum hlutleysis síns gátu þeir sagt eins og Páll postuli: „Eg er hreinn af blóði allra.“ — Postulasagan 20:26, Ísl. bi. 1912. Trong khi nhiều nhân-chứng đã bị giết chết vì lập trường trung lập của họ, họ có thể nói như sứ đồ Phao-lô: “Tôi tinh-sạch về huyết anh em hết thảy” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:26). |
Ein nótt - það var á tuttugasta mars, 1888 - ég var aftur úr ferð að sjúklingur ( að eg var nú aftur til borgaralegra æfa ), þegar leið leiddi mig í gegnum Một đêm - đó là ngày thứ hai mươi tháng ba năm 1888 - Tôi đã trở về từ một cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( vì tôi bây giờ đã trở về để thực hành dân sự ), trong khi theo cách của tôi dẫn tôi qua |
Páll sýndi þá visku að svara spurningunni sjálfur og sagði: „Eg veit, að þú trúir.“ Phao-lô khôn ngoan tự trả lời câu hỏi mình: “Tôi biết thật vua tin đó!” |
" Lát Majesty þinn, " sagði Tveir, í mjög auðmjúkur tón, að fara niður á eitt hné eins og hann talaði, " við vorum að reyna -'!'eg sagði drottning, sem hafði á meðan verið að skoða rósir. " Xin vui lòng Majesty của bạn ", Thứ hai, trong một giai điệu rất khiêm tốn, đi xuống trên một đầu gối như ông nói, " chúng tôi đã cố gắng "! " tôi thấy ́Nữ hoàng, người đã có trong khi đó được kiểm tra hoa hồng. |
Eg er kominn oflangt frá öllum mínum löndum. Cha ước ao đi thăm từng người chúng con. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eg trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.