eigi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eigi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eigi trong Tiếng Iceland.

Từ eigi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là không, chẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eigi

không

adverb

Fátækur er eigi sá sem á of lítið, heldur sá sem vill of mikið.
Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều.

chẳng

adverb

Eigi munu þeir reisa og aðrir í búa, eigi munu þeir planta og aðrir eta.“
Họ chẳng xây nhà cho người khác ở, chẳng trồng vườn nho cho người khác ăn”.

Xem thêm ví dụ

Mundir þú eigi reiðast oss, þar til er vér værum gjöreyddir, svo að engar leifar væru eftir né nokkrir þeir, er undan hefðu komist?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Svo segir [Jehóva], sá er þig hefir skapað og þig hefir myndað frá móðurkviði, hann sem hjálpar þér: Óttast þú eigi, þjónn minn Jakob, og þú Jesjúrún, sem ég hefi útvalið.“
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Hann er „helgiþjónn [á grísku leitúrgos, „þjónn í þágu almennings,“ NW] helgidómsins og tjaldbúðarinnar, hinnar sönnu, sem [Jehóva] reisti, en eigi maður.“
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
Með samanburði á genamynstri manna um víða veröld hafa þeir fundið skýrar vísbendingar þess að allir menn eigi sama forföður, þar sé upphaf DNA allra manna á öllum tímum, okkar þar með talið.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
„Hafið þér eigi lesið, að skaparinn gjörði þau frá upphafi karl og konu og sagði: ‚Fyrir því skal maður yfirgefa föður og móður og bindast konu sinni, og þau tvö skulu verða einn maður.‘
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?
Auk þess að benda áheyrendum á hvað þeir eigi að gera ætti að vera viss hvatning í niðurlagsorðunum.
Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy.
Þar segir að börn eigi að hlýða foreldrum sínum.
Nơi đây nói con cái phải vâng lời cha mẹ.
Þvert á móti hafa þau sundrað mannkyninu og dregið upp mjög ruglingslega mynd af Guði og hvernig eigi að tilbiðja hann.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Ég heId ađ mađur eigi ađ eyđa ūremur mánađarIaunum í hring.
Tôi nghĩ cậu sẵn lòng chi ra 3 tháng thu nhập cho một cái nhẫn.
Þau . . . fara ólíkar leiðir en engu að síður virðist það leynilegur ásetningur forsjónarinnar að þau eigi einhvern tíma að hafa örlög hálfrar heimsbyggðarinnar í hendi sér.“
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
Hjúkrunarkonan segir ađ hún eigi ađ fara í ađgerđ um leiđ og hún getur.
Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể.
[Gefðu kost á svari og, eigi það við, skaltu segja að margir séu sama sinnis.]
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
Og almenn viðhorf í samfélaginu eru kannski í þá veru að maður eigi að „slökkva eld með eldi“.
Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”.
Hann sagði: „Eigi viljum vér yfirgefa [„vanrækja,“ NW] musteri Guðs vors.“
Ông nói: “Chúng tôi sẽ chẳng lìa-bỏ [“bỏ bê”, Bản Dịch Mới] đền của Đức Chúa Trời chúng tôi đâu”.
(Sálmur 1: 1, 2, NW) Og guðspjallið, sem Matteus ritaði, segir okkur að þegar Jesús Kristur hafnaði freistingum Satans hafi hann vitnað í hinar innblásnu Hebresku ritningar og sagt: „Ritað er: ‚Eigi lifir maðurinn á einu saman brauði, heldur á hverju því orði, sem fram gengur af . . . munni [Jehóva].‘
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
Þegar Móse bað um að fá að sjá dýrð hans svaraði hann: „Þú getur eigi séð auglit mitt, því að enginn maður fær séð mig og lífi haldið.“ (2.
Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”.
Kvæntur öldungur þarf að vera „óaðfinnanlegur, einkvæntur, [og] á að eiga trúuð börn, sem eigi eru sökuð um gjálífi eða óhlýðni.“
Một trưởng lão có gia đình phải “không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch”.
8 Sem þér þess vegna reynist brotlegir, svo fáið þér eigi umflúið heilaga reiði mína í lífi yðar.
8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi.
Spár sýna að reykingar eigi eftir að verða 1.000.000.000 manna að aldurtila við lok 21. aldarinnar.
Họ dự đoán đến cuối thế kỷ 21, việc hút thuốc lá sẽ cướp đi mạng sống của một tỉ người.
‚Bókum verður lokið upp‘ sem opinbera leiðbeiningar Jehóva um hvernig eigi að lifa í nýja heiminum. — Opinberunarbókin 20:12.
“Các sách thì mở ra”, tiết lộ những chỉ thị của Đức Giê-hô-va về cách sống trong thế giới mới.—Khải-huyền 20:12.
Óttist eigi
Đừng Sợ Chi
Nútíma spámenn hafa á hinn bóginn sagt að kirkjuþegnar eigi í dag að byggja upp ríki Guðs í sínum eigin löndum.
Tuy nhiên, ngày nay, các vị tiên tri hiện đại đã dạy rằng các tín hữu Giáo Hội phải xây đắp vương quốc của Thượng Đế nơi quê hương của họ.
(Rómverjabréfið 14:7, 8) Við forgangsröðum því í samræmi við leiðbeiningar Páls: „Hegðið yður eigi eftir öld þessari, heldur takið háttaskipti með endurnýjung hugarfarsins, svo að þér fáið að reyna, hver sé vilji Guðs, hið góða, fagra og fullkomna.“
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
Sparta háir eigi stríđ á tíma hátíđarinnar.
Sparta không được có chiến tranh vào thời điểm này.
Filippíbréfið 1:1 og fleiri ritningarstaðir gefa til kynna að það eigi ekki að vera aðeins einn umsjónarmaður í hverjum söfnuði heldur eigi allir sem uppfylla hæfniskröfurnar að mynda öldungaráð. — Postulasagan 20:28; Efesusbréfið 4:11, 12.
Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eigi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.