eins og trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eins og trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eins og trong Tiếng Iceland.
Từ eins og trong Tiếng Iceland có các nghĩa là như, như là, giống như, như thể, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eins og
như(as) |
như là(as) |
giống như(as) |
như thể(like) |
vì(as) |
Xem thêm ví dụ
10 Hér er Jerúsalem ávörpuð eins og hún búi í tjöldum líkt og Sara gerði. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Munu lofaðar blessanir verða að veruleika ef við höldum áfram að lifa eins og við lifum í dag? Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không? |
1, 2. (a) Hvað merkja orðin „þekking“ og „að þekkja“ eins og þau eru notuð í Ritningunni? 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
Núna eru um 3000 tungumál eins og múrar sem tálma skilningi, og hundruð falskra trúarbragða rugla mannkynið. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
(Lúkas 8:11) Eða eins og önnur útgáfa dæmisögunnar segir, er sæðið „orðið um ríkið.“ (Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”. |
Við þurfum að líta á ‚þekkinguna á Guði‘ eins og ‚silfur,‘ og ‚fólginn fjársjóð.‘ Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”. |
Hvernig geturðu svarað þessari ásökun og sannað að þú sért ráðvandur gagnvart Guði, rétt eins og Job? Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm? |
Í reyndinni hefur það þó hegðað sér eins og dreki. Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng. |
Afdrifaríka augnablikiđ, eins og međ túlípanana. Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip. |
Eins og ūessi međ eistun? Giống cái hội tinh hoàn hả? |
Eins og ūiđ eflaust vitiđ ūá reiđ ég henni eins og rķfulaus hundur. Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên... |
Mér fannst flott hvernig ūú hélst áfram eins og ūetta væri hluti af sũningunni. Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ. |
Sumarið 1900 hitti hann Russell á móti Biblíunemendanna eins og vottar Jehóva voru kallaðir á þeim tíma. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
Verkið hefst í frumukjarnanum þar sem hluti DNA-stigans opnast eins og rennilás. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
Eins og flestir unglingar var ég upptekinn af öðrum hlutum. Tôi là một thanh niên và bận bịu với bao việc khác. |
" Hunting er eins mikið leik eins og póker foli... aðeins takmarkanir eru hærri. " " Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. " |
Þú getur ‚skoðað yndisleik‘ Jehóva eins og sálmaritarinn orðaði það. Như người viết Thi-thiên nói, bạn có thể “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va”. |
Ég held þó að mér liði eins og nýgræðingi ef ég yrði settur aftur til starfa þar. Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu. |
Útlendingum stóð útlit fleiri eins og reiður köfun- hjálm en nokkru sinni fyrr. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
1 Eins og þú sjálfsagt veist býr fjöldi hindúa í ýmsum löndum, einnig hér á landi. 1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này. |
(Prédikarinn 2: 24) Eins og við munum sjá var Salómon mjög jákvæður og bjartsýnn í niðurstöðu sinni. Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24). |
Þá trúir þú vafalaust, eins og margir aðrir, á æðri máttarvöld, Guð. Vậy thì chắc chắn cũng như nhiều người khác, bạn tin có Thượng Đế. |
Þeir þjást af fæðuofnæmi eins og Emily sem minnst var á hér að ofan. Cũng như chị Emily được đề cập ở trên, họ bị dị ứng thực phẩm. |
* Hvernig geta syndarar eins og við átt kost á því? Nhưng chúng ta là những người có tội, làm sao điều này có thể được? |
Eins og međ Öskubusku. Như kiểu của Cô bé Lọ Lem. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eins og trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.