elda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elda trong Tiếng Iceland.

Từ elda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nấu, nấu chín, nấu ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elda

nấu

verb

Annađ hvort eldarđu hrísgrjķnin mín, eđa ég elda ūig!
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?

nấu chín

verb

nấu ăn

verb

Svo framarlega sem þú kannt að elda og þrífa.
Miễn là anh biết nấu ăn dọn dẹp.

Xem thêm ví dụ

Annađ hvort eldarđu hrísgrjķnin mín, eđa ég elda ūig!
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
Og ég var klukkutíma ađ elda ūetta.
Và con đã bỏ ra cả tiếng để làm cái này.
29 Já, það mun koma á þeim degi, þegar aspyrst um elda, fárviðri og beimyrju í öðrum löndum —
29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài;
Þér gæti dottið í hug gómsætur matur frá heimalandi þínu eða uppáhaldspottrétturinn þinn sem mamma þín var vön að elda.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Ég var ađ elda kvöldmat.
Tôi vừa làm bữa tối.
„Ég er alltaf að hlusta á tónlist — jafnvel þegar ég er að þrífa, elda, versla eða lesa.“
Hầu như lúc nào mình cũng nghe nhạc, ngay cả khi lau dọn, nấu ăn, làm việc vặt hay học bài”.
Ég ūarf ađ elda á fullu, helvítis kerling.
Tao còn hàng đống thứ phải nấu đấy, thằng Doris chết tiệt!
Það er eins mikið leynd um elda eins og hann hafði hönnun að eitra þig.
Có càng nhiều bí mật về nấu ăn như ông đã có một thiết kế độc.
Ég man einnig eftir móður minni, 90 ára gamalli, að elda í blokkaríbúð sinni og svo að koma fram með bakka af mat.
Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.
Það var lítill sléttur staður í þessum klettum, með náttúrlegt eldstæði, þar sem hægt var að elda pylsur og steikja sykurpúða.
Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo.
Hjálpið foreldrum ykkar að elda kvöldmatinn.
Hãy giúp cha mẹ chuẩn bị bữa ăn tối.
Ekki taka neitt sem ūarf ađ elda.
Đừng lấy những thứ phải nấu nướng, OK?
Stúlkur lærðu þannig að spinna og vefa, elda mat og stjórna heimili, versla og annast fasteignakaup.
Như vậy, các cô gái được trang bị để se len, dệt, nấu ăn và chăm sóc việc nhà nói chung, mua bán và giao dịch bất động sản.
Dagarnir mínir voru uppfullir af hinu hefðbundna eins og brjóta saman þvott, lesa barnabækur og elda ofnrétti í kvöldmat.
Những ngày của tôi đầy dẫy những điều dễ quên như gấp đồ giặt, đọc sách cho con cái nghe và nấu món thịt hầm cho bữa ăn tối.
Hann deildi með mér erfiði að elda.
Ông chia sẻ với tôi những người lao động nấu ăn.
Þannig að þegar veikindin hömluðu henni verulega varð ég að læra að vaska upp, setja í þvottavél og elda einfaldan mat.
Vì thế, khi cô ấy hầu như không làm được gì nữa, tôi phải học cách rửa chén, giặt giũ và chuẩn bị bữa ăn đơn giản.
Þær hafa ef til vill hjálpað til við að elda matinn fyrir hann og þvo fötin hans. — Lúkas 8:1-3.
Họ có thể cũng đã giúp nấu ăn và giặt quần áo cho ngài.—Lu-ca 8:1-3.
Sumir hafa lýst því hversu óskynsamleg kenningin um elda helvítis sé, með því að spyrja áheyrandann hvað honum fyndist um foreldri sem refsaði ólýðnu barni með því að halda hendi þess í eldi.
Một vài tín-đồ đã minh họa cho người ta thấy tính chất ngược với lẽ phải của giáo thuyết lửa địa ngục bằng cách hỏi người nghe nghĩ gì về một kẻ làm cha mà lại trừng phạt đứa con đã cãi lời mình bằng cách kề tay con trên lửa để đốt.
Við skiptumst á að elda og fljótlega lærðum við öll að matbúa við þessar aðstæður.
Chẳng bao lâu, chúng tôi đã biết cách chuẩn bị bữa ăn vào ngày được phân công.
Nú systur hans þurftu að lið upp með móður sinni til að gera elda, þó að það skapaði ekki mikið vandræði vegna þess að fólk var að borða nánast ekkert.
Bây giờ em gái của ông đã đội lên với mẹ của mình để làm việc nấu ăn, mặc dù đó đã không tạo ra nhiều rắc rối bởi vì người ăn hầu như không có gì.
( Sem elda og barnið Skráður þann ):
( Trong đó nấu ăn và em bé tham gia ):
Hvađ kanntu ađ elda?
Co biết nấu món gì?
Nei, ég skal elda.
Thôi, để cha nấu.
Það var ekki mikið pláss í litlu seglskútunni okkar til að sofa, elda og þvo þvott en við létum okkur það nægja.
Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được.
Verónica segir: „Meðan ég bjó heima hjá foreldrum mínum og systkinum hjálpaði ég við þrifin og lærði að elda ódýran og næringarríkan mat.
Chị Verónica nói: “Khi còn sống chung với gia đình, tôi phụ giúp dọn dẹp nhà cửa và học cách chuẩn bị những bữa ăn bổ dưỡng mà không tốn kém.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.