expertis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expertis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expertis trong Tiếng Thụy Điển.

Từ expertis trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thẩm quyền, sự tinh thông, kỹ năng, khả năng, năng lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expertis

thẩm quyền

sự tinh thông

(expertness)

kỹ năng

(know-how)

khả năng

năng lực

Xem thêm ví dụ

Hon hade av medicinsk expertis i Provo övertalats att gå en sex månaders kurs i London för att läsa till barnmorska.
Giới y khoa chuyên nghiệp ở Provo khuyến khích bà nên tham dự khóa học sáu tháng về kỹ năng nữ hộ sinh ở London.
De anställde mig, som en kriminalteknisk neurofysiolog eftersom jag hade expertis inom området ögonvittnens identifiering baserat på minne, vilket låter vettigt för det här fallet, eller hur?
Họ thuê tôi, như một nhà sinh lý học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi có những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp lý đối với vụ án này, phải không?
Även om den vetenskapliga expertisen har utvecklats i en utsträckning som aldrig tidigare, så har människan inte kunnat utrota synd, besegra sjukdom och hejda döden ens för en enda av sina undersåtar.
Mặc dù loài người đã phát triển tầm hiểu biết khoa học đến một mức độ chưa từng thấy, họ không thể loại trừ tội lỗi, khắc phục bệnh tật và chấm dứt sự chết ngay dù cho chỉ một người công dân của họ.
Vi uppskattar din expertis.
Chúng tôi đánh giá cao chuyên môn của anh.
Jag behöver din expertis och erfarenhet, och om båda säger att jag har fel, litar jag mer på dina instinkter än mina.
Tôi cần chuyên môn và kinh nghiệm của ông, và nếu cả hai thứ đó mà tôi đều nhầm, thì tôi thà tin vào bản năng của ông còn hơn là của tôi.
Och jag ringde upp dem och bollade lite idéer med dem i ett försök att matcha deras expertis med vad vi hade hittat i koden och datat.
Và tôi gọi họ và xin ý kiến để đối chiếu kiến thức chuyên môn của họ với cái mà chúng tôi có trong mã và dữ liệu.
Dessutom hävdade kritikerna att användningen av cement på det sätt som beskrivs i Mormons bok var bortom dessa tidiga amerikaners tekniska expertis – tills man hittade cementbyggnader i lämningar från forntida Amerika.
Ngoài ra, những người chỉ trích còn tuyên bố rằng việc sử dụng xi măng, như được mô tả trong Sách Mặc Môn, vượt quá khả năng chuyên môn kỹ thuật của những người Mỹ thời ban đầu này—cho đến khi các cấu trúc xi măng được tìm thấy ở châu Mỹ xưa.
Ingen har en aning -- trots all den expertis som har visats upp under de senaste fyra dagarna -- hur kommer världen se ut om fem år.
Không ai trong chúng ta biết -- bất chấp tất cả những tri thức chuyên môn được nêu ra trong 4 ngày vừa qua -- thế giới sẽ ra sao trong 5 năm tới.
Vi hoppas att ni kommer anta rollen att föra ihop era innovativa sinnen och expertis med de innovativa lärarna i era samhällen.
Chúng tôi mong bạn sẽ là người dẫn đầu việc liên kết tinh thần sáng tạo và kiến thức chuyên môn của bạn với những nhà giáo dục trong vùng.
Våra unga medlemmars fascination av och expertis inom sociala medier ger dem unika möjligheter att nå ut för att få andra intresserade av evangeliet.
Niềm đam mê và khả năng tinh thông của các tín hữu trẻ tuổi của chúng ta đối với phương tiện truyền thông xã hội mang đến cho họ các cơ hội độc đáo để tiếp cận với những người khác đang quan tâm đến phúc âm.
Demonerna besatte lokal expertis.
Bọn quỷ của hắn nhập vào người dân người mà có kiến thức đặc biệt
De goda nyheterna, än en gång, är att mycket av det de behöver har vi redan, och vi är väldigt duktiga på att ge: ekonomiskt bistånd, inte bara pengar, utan även expertis, teknik, kunnande, privata investeringar, rättvisa villkor för handel, läkemedel, utbildning, teknisk hjälp för att träna upp deras egna polisstyrkor att bli kraftfullare, så att deras anti-terrorstyrkor blir skickligare..
Lần nữa, tin tốt là, rất nhiều thứ họ cần chúng ta sẵn có, và chúng ta rất sẵn lòng cung cấp: Giúp đỡ kinh tế, không chỉ là tiền, còn cả chuyên môn, công nghệ, kiến thức, đầu tư tư nhân, mậu dịch dài hạn, y tế, giáo dục, hỗ trợ kĩ thuật cho huấn luyện lực lượng cảnh sát của họ trờ nên hiệu quả hơn, để các lực lượng chống khủng bố của họ trở nên hiệu quả hơn.
The New Encyclopædia Britannica konstaterar likaså: ”Okonventionellt botande har i forna tider varit förknippat med heliga platser och religiösa riter, och medicinsk expertis är benägen att hänföra allt sådant botande till den normala suggestionskraft som verkar under gynnsamma förhållanden.”
Và cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc) giải thích: “Trong quá khứ, việc chữa lành không chính thống có liên quan với những nơi thánh và lễ nghi tôn giáo, và y học thường cho rằng mọi việc chữa lành như thế là nhờ sự gợi ý dưới hoàn cảnh thuận lợi”.
Mängden arbete krävde en mycket större grupp och, i vissa fall, större expertis i gammal hebreiska och arameiska.
Số lượng công việc đòi hỏi nhóm phải đông người hơn, và trong vài trường hợp, phải tinh thông hơn về cổ ngữ Hê-bơ-rơ và A-ram.
Inte min expertis.
Không phải chuyên môn của tôi.
För det andra, vi måste verkligen börja satsa resurser och dela med oss av expertis för att stödja u-länderna när de skapar nya, offentliga rättssystem, inte privata säkerhetsbolag, som ger alla en möjlighet till säkerhet.
Thứ 2, phải đầu tư nguồn lực và chia sẻ các chuyên môn để hỗ trợ thế giới thứ ba Chính hệ thống công lý chung, chứ không phải là sự bảo vệ tư nhân, mới bảo đảm quyền được an toàn của mọi người.
Betong är min expertis.
Tôi có chuyên môn về bê-tông.
Tre år med smutsig energi och få jobb, eller århundraden med ren energi och möjlighet att utveckla expertis och förbättringar i effektivitet byggd på tekniskt kunnande och utveckling av lokalkännedom kring hur man får ut det mesta ur områdets vind.
3 năm với nguồn năng lượng bẩn thỉu và cũng chẳng nhiều nhặn việc cho cam hay thế kỷ của nguồn năng lượng sạch với tiềm năng cho việc phát triển công việc và cải thiện hiệu quả làm việc trên nền tảng của kỹ năng công nghệ và sự phát triển kiến thức địa phương về việc làm sao để tận dụng hết nguồn gió tại khu vực.
Om generalen väljer att dela med sig av sin expertis, så gynnar det dem.
Nếu tướng quân chọn cách chia sẻ kinh nghiệm của ông ấy với họ, họ sẽ được lợi ấy chứ.
Vi har en prioritet, jag behöver din expertis.
Có một cái ưu tiên cao, vì vậy tôi cần sự chuyên môn của anh.
Medicinsk expertis i arbete
Kiến thức y khoa được đem ra sử dụng
Jag tänkte att din expertis kunde vara användbar.
Tôi nghĩ chuyên môn của cậu sẽ giúp được cho vụ này mà.
Varför behövde han hennes expertis?
Tại sao hắn cần sự chuyên môn của cô ta?
De vill naturligtvis få den bästa hjälp som går att få för sin sjuka familjemedlem, och de flesta vänder sig till konventionell medicinsk expertis för att få den hjälpen.
Người chủ gia đình chắc chắn muốn có cách chữa trị tốt nhất cho người bệnh, và nhiều người tìm đến bác sĩ y khoa để được giúp.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expertis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.