fågelskådning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fågelskådning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fågelskådning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fågelskådning trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ngắm chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fågelskådning

ngắm chim

(bird-watching)

Xem thêm ví dụ

Vandrarscouter genomsökte båda områden utan framgång fram tills det att John Gayfer, en ung ledarassistent, föreslog Gilwell Hall, en plats som han använde för fågelskådning.
Các Tráng sinh Hướng đạo tìm kiếm khắp hai khu rừng mà không có kết quả, nhưng rồi John Gayfer, một dự trưởng Hướng đạo đề nghị Gilwell Hall là một nơi ông quan sát chim.
Fågelskådning?
Đang ngắm chim à?
Dessutom finns de i alla storlekar och färger och har olika läten, egenheter och vanor. Det gör att fågelskådning kan bli riktigt kul!
Sự đa dạng về hình dáng, màu sắc, tiếng hót, sự ngộ nghĩnh và tập tính của các loài chim đã làm cho việc ngắm chim trở thành một loại hình giải trí thú vị.
Fågelskådning är en ren och hälsosam fritidssysselsättning, och man kan ägna sig åt det nästan var som helst, året runt.
Quan sát chim là thú giải trí trong sạch, lành mạnh, khỏe khoắn và có thể thực hiện quanh năm tại dường như bất cứ nơi đâu.
Skogspromenader, fågelskådning och trädgårdsskötsel är aktiviteter som kan vara trevliga att ägna sig åt tillsammans.
Đi bộ trong rừng, ngắm nhìn chim bay, và trồng trọt trong vườn là những hoạt động rất thích thú để cùng làm với nhau.
Inte alla kikare är lämpade för fågelskådning, och det bästa är att helt enkelt prova olika modeller.
Không phải tất cả các loại ống nhòm đều được thiết kế để quan sát chim. Cách tốt nhất là so sánh công dụng thực tế của nhiều kiểu ống nhòm khác nhau.
Det är allt detta som gör fågelskådning så spännande.
Tất cả những điều này gây hứng khởi cho việc quan sát chim.
Äldste Scott och hans hustru Jeanene njöt av många aktiviteter tillsammans, bl. a. fågelskådning, målning (han använde vattenfärger och hon använde pastellfärger), och att lyssna på jazz och sydamerikansk folkmusik.
Anh Cả Scott và vợ là Jeanene, vui thích nhiều sinh hoạt với nhau, như là xem chim, vẽ tranh (ông sử dụng màu nước; còn bà sử dụng phấn màu), và nghe nhạc jazz và nhạc dân tộc Nam Mỹ.
Fågelskådningens grunder
Những cơ bản cho việc quan sát chim
Fågelskådning — en fascinerande hobby för alla?
Quan sát chim—Sở thích hấp dẫn đối với mọi người chăng?
I dag är fågelskådning en populär hobby. Det är inte så konstigt, för vi fascineras av fåglarnas skönhet, egenheter, parningslekar och sånger.
Ngày nay, “ngắm chim” trở thành một hình thức giải trí phổ biến, điều này cũng dễ hiểu vì các loài chim khiến chúng ta kinh ngạc bởi sự ngộ nghĩnh, vẻ đẹp, cách tán tỉnh và tiếng hót của chúng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fågelskådning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.