filta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filta trong Tiếng Thụy Điển.

Từ filta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cảm thấy, bết xuống, phớt, kết lại với nhau, bọc bằng nỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filta

cảm thấy

(felt)

bết xuống

(felt)

phớt

(felt)

kết lại với nhau

(felt)

bọc bằng nỉ

(felt)

Xem thêm ví dụ

En hjälm var ofta av metall och bars över en mössa av filt eller läder, och den tog emot de flesta slag som riktades mot huvudet så att de inte vållade någon större skada.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Använda filter för e-post:
Áp dụng bộ lọc cho email:
Jesus Kristus, du vill att vi att sprida en filt ut och leta för fotografering stjärnor nästa? ( Skrattar )
Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả?
5.5 Regler kontra Filter
5.5 Quy tắc với Bộ lọc
När du konfigurerar ett filter väljer du vilken e-postadress meddelandena ska vidarebefordras till.
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
Jag kan ge dig en till filt.
Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa.
Det här är filtret som används för listan med filer. Filnamn som inte matchar filtret visas inte. Du kan välja bland förinställda filter i kombinationsrutan eller skriva in ett eget filter direkt i textrutan. Jokertecken som * och? tillåts
Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? »
Jag vill uttrycka min tacksamhet för de flinka fingrar som har tillverkat tusentals vackra filtar och ett särskilt tack till våra äldre systrar, vars inte längre så flinka fingrar också har quiltat de välbehövliga täckena.
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp.
Har du fortfarande filtarna här?
Chăn mền vẫn còn ở đây chứ?
Om du bara vill vidarebefordra vissa meddelanden till ett annat konto skapar du filter för dessa meddelanden.
Nếu bạn chỉ muốn chuyển tiếp một số loại thư nhất định đến tài khoản khác, hãy tạo bộ lọc cho các thư đó.
Det enda han ville ha var en filt.
Cậu ta chỉ muốn 1 thứ... muốn 1 tấm chăn.
Filter är bra att ha, men det bästa filtret i världen, det enda som fungerar fullt ut, är det personliga inre filtret som kommer av ett djupt och bestående vittnesbörd om vår himmelske Faders kärlek och vår Frälsares försoningsoffer för var och en av oss.
Các bộ lọc là những công cụ hữu ích, nhưng bộ lọc quan trọng nhất trên thế gian, là bộ lọc duy nhất mà cuối cùng sẽ được hữu hiệu, chính là bộ lọc nội bộ cá nhân xuất phát từ một chứng ngôn sâu sắc và vĩnh cửu về tình yêu thương của Cha Thiên Thượng cũng như sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi dành cho mỗi người chúng ta.
Så här kontrollerar du filter:
Dưới đây là cách kiểm tra các bộ lọc của bạn:
Jag tvättade honom försiktigt i ansiktet, rörde vid hans små händer och fötter, bytte blöjor på honom och lade honom under en mjuk ny filt.
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái.
Svartvitt med rödfilter: Simulera svartvit filmexponering med användning av ett rött filter. Det skapar dramatiska himmelseffekter och simulera månljusscener under dagtid
Đen trắng lọc đỏ: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu đỏ. Dùng tính năng này thì tạo hiệu ứng bầu trời kịch và mô phỏng cảnh dưới ánh trăng trong ngày
Från denna höjd filten, bara beredd att glida av helt, kan knappast stanna på plats.
Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ.
Det där är min filt.
Đó là chăn của tôi.
Många lite äldre barn är dessutom duktiga på datorer och vet hur man kommer runt blockeringar och filter.
Ngoài ra, những em lớn hơn và rành vi tính thường biết cách vượt qua rào cản đó.
Jag gjorde en filt till min stoppade apa.
Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi.
Vi fick bara gammalt bröd och vatten och fick sova på träplankor utan några filtar över oss.
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền.
Inget lämpligt filter hittades för att konvertera filformatet % # till % #. Gå till Systemalternativ-> Kommandon för att titta igenom listan med möjliga filter. Varje filter kör ett externt program. Kontrollera att det externa programmet som krävs är tillgängligt på ditt system
Không tìm thấy bộ lọc thích hợp này để chuyển đổi định dạng tập tin % # sang % #. Hãy đi tới Tùy chọn hệ thống → Lệnh để xem lại danh sách các bộ lọc có thể. Mỗi bộ lọc thực hiện một chương trình bên ngoài. Hãy kiểm tra lại có chương trình bên ngoài cần thiết trong hệ thống này
Inget lämpligt filter hittades. Välj ett annat målformat
Không tìm thấy bộ lọc thích hợp. Hãy chọn định dạng đích khác
Ingen filt.
Không chăn chiếc gì hết.
Det sista föräldrarna såg av sin lille son var att han sov, med den filt över sig han tyckte bäst om.
Lần cuối cùng mà cha mẹ đứa bé nhìn thấy đứa con trai nhỏ của họ, thể như nó đang ngủ, được đắp tấm mền mà nó ưa thích.
Om dessa ord hade talats av några enkla, självsvåldiga förmanare, från vars mun de kan ha kommit bara som fromma och retoriska blomstra, korrekt att användas människor i nöd, kanske de kan har inte haft mycket effekt, men kommer från en som dagligen och lugnt riskerade böter och fängelse för orsaken till Gud och människor, hade de en vikt som inte kunde men var filt, och både de fattiga, ödsliga flyktingar fann lugn och styrka andas in dem från den.
Nếu những lời này đã được nói bởi một số exhorter dễ dàng bê tha, từ có miệng họ có thể chỉ đơn thuần là đạo đức và khoa trương phát triển mạnh, thích hợp để được sử dụng cho những người bị nạn, có lẽ họ có thể không có có tác dụng nhiều, nhưng đến từ một trong những người có nguy cơ hàng ngày và bình tĩnh tốt đẹp và phạt tù cho nguyên nhân của Thiên Chúa và con người, họ có một trọng lượng có thể không, nhưng cảm thấy, và cả người nghèo, kẻ tội phạm hoang vắng tìm thấy sự bình tĩnh và sức mạnh thở vào từ nó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.