fornleifafræði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fornleifafræði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fornleifafræði trong Tiếng Iceland.

Từ fornleifafræði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khảo cổ học, khảo cổ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fornleifafræði

khảo cổ học

noun

khảo cổ học

noun

Xem thêm ví dụ

Fornleifafræði ykkar er of frumstæð fyrir mig.
Những phương pháp khảo cổ của ông quá nguyên thuỷ
Ein áhrif sem ég virkilegar áhyggjur af er að fólk er ekki að taka sér tíma fyrir andlega íhugun lengur, og að fólk er ekki að hægja á sér og stoppa, að vera í kringum allt þetta fólk í herberginu alltaf sem eru að reyna keppast um athygli þína á samtíma tímaeiningum, fornleifafræði og örvæntingar arkitektúr.
Một thứ mà tôi thật sự lo lắng là con người không còn dành thời gian cho việc phản ánh tinh thần nữa và họ không còn đi chậm lại hoặc dừng lại, ở trong phòng cùng với những người đó mà đang đấu tranh để nhận được sự chú ý trên những giao diện thời gian đồng thời, cổ sinh vật học và cấu trúc hoang mang.
Fornleifafræði er ekki nákvæm vísindi.
Khảo cổ không phải là môn khoa học chính xác
Biblíuleg fornleifafræði er tiltölulega ný fræðigrein sem vaxið hefur fiskur um hrygg og veitt mönnum verðmæta vitneskju.
Mặc dù là ngành khoa học tương đối mới, khảo cổ học Kinh Thánh đã trở thành một lĩnh vực nghiên cứu quan trọng, cung cấp một số thông tin hữu ích.
Fornleifafræði
Khảo cổ học

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fornleifafræði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.