förnyad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förnyad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förnyad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förnyad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lại, lần nữa, nữa, một lần nữa, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förnyad

lại

(again)

lần nữa

(again)

nữa

(again)

một lần nữa

(again)

nhưng

(again)

Xem thêm ví dụ

Resultatet av uppriktig omvändelse är samvetsfrid, tröst och andlig läkedom och förnyelse.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Jag måste förnya körkortet.
Chắc phải đi làm lại bằng lái xe.
28 Som vi har sett förnyade Jehovas vittnen under andra världskrigets sista månader sin beslutsamhet att upphöja Guds styre genom att tjäna honom som en teokratisk organisation.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Det har lagts förnyad betoning på tempeltjänst och släktforskning från första presidentskapet och de tolvs kvorum.13 Om du följer den uppmaningen ökar din och din familjs glädje och lycka.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
6 Som en följd av att den heliga anden utgjuts får några förnyad uppskattning av Israels förhållande till Jehova.
6 Một kết quả của việc đổ thánh linh xuống là lòng biết ơn của một số người đối với mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va được mới lại.
Min förhoppning är att kunna förnya och stärka vår beslutsamhet att handla.
Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động.
(Romarna 14:7, 8) När vi gör prioriteringar följer vi därför Paulus råd: ”Låt er inte längre formas efter denna tingens ordning, utan låt er förvandlas genom förnyelsen av ert sinne, så att ni kan förvissa er om vad som är Guds goda och välbehagliga och fullkomliga vilja.”
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
14 Hur förnyar man då den kraften, så att den kommer att böja ens sinne i rätt riktning?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
Vi förnyar våra förbund när vi tar del av sakramentet.
Chúng ta tái lập các giao ước của mình khi dự phần Tiệc Thánh.
Den här underbara kyrkan ger dig tillfällen att visa medkänsla och nå ut till andra samt förnya och hålla heliga förbund.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Så för sju år sedan började jag förnya vårt kommunala skolsystem utifrån mitt personliga perspektiv.
Vậy nên bảy năm về trước, Tôi bắt đầu cải cách hệ thống giáo dục công của chúng ta. được định hình bởi quan điểm trực tiếp của tôi.
Detta förnyade intresse för goda seder återspeglas i alla böcker, handböcker, frågespalter och pratshower i TV om allt, från vilken kniv man skall använda vid en finare middag till hur man tilltalar någon i våra dagars invecklade och snabbt föränderliga familjeförhållanden och sociala förhållanden.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
[Gud] mättar din livstid med det som är gott; din ungdom förnyas som örnens.” (Psalm 103:5)
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
Förnyat intresse för religion
Tôn giáo thịnh hành trở lại
Sakramentet förnyar själen
Tiệc Thánh—một Sự Đổi Mới cho Tâm Hồn
Om du inte förnyar registreringen innan den löper ut händer följande:
Nếu bạn không gia hạn đăng ký trước khi hết hạn, thì điều sau đây sẽ xảy ra:
I dopet sluter vi förbund att tjäna Herren och hålla hans bud.34 När vi tar sakramentet, förnyar vi det förbundet och visar att vi är villiga att ta på oss Jesu Kristi namn.
Chúng ta giao ước tại lễ báp têm là sẽ phục vụ Chúa và tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.34 Khi dự phần Tiệc Thánh, chúng ta tái lập giao ước đó và tuyên bố sẵn lòng mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô.
Fenomenet fick förnyad popularitet i slutet av 1990-talet när en 14-årig student, Nathan Zohner, gjorde en anti-DHMO-namninsamling för ett forskningsprojekt om naivitet.
Trò lừa gây được sự chú ý vào cuối thập niên 1990 khi Nathan Zohner, một học sinh 14 tuổi tại Idaho Falls, Idaho thu thập chữ ký cho một bản kiến nghị phản đối DHMO cho một dự án khoa học của cậu về sự dễ mắc lừa của con người.
Och så, med förnyad kärlek och vänlighet, vakade vi och väntade.
Và như vậy, với tình yêu thương được nối lại và lòng tử tế, chúng tôi trông chờ.
Under 800- och 900-talen v.t. ägnade sig karaitiska forskare åt ett förnyat studium av det hebreiska språket och upplevde ett slags guldålder.
Trong thế kỷ thứ chín và mười công nguyên, các học giả Karaite đã tỏ ra xuất sắc về việc nghiên cứu lại tiếng Hê-bơ-rơ và họ hưởng được một thời kỳ hưng thịnh.
För att ta ett exempel: De som ser närvaron vid kyrkans möten som ett personligt sätt att få större kärlek till Gud, känna frid, stärka andra, söka Anden och förnya sin beslutsamhet att följa Jesus Kristus, får en långt rikare upplevelse än de som bara lägger tid på att sitta på kyrkbänken.
Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi.
Sion (Nya Jerusalem) skall byggas på det amerikanska fastlandet och jorden skall förnyas och återfå sin paradisiska härlighet (TA 1:10).
Si Ôn (Tân Giê Ru Sa Lem) sẽ được thiết lập trên lục địa Mỹ Châu, và thế gian sẽ được đổi mới và tiếp nhận vinh quang giống như vườn Ê Đen (NTĐ 1:10).
Den ledande reformatorn Johan Calvin (Jean Cauvin) kom att kallas ”den förnyade kyrkans lagstiftare”.
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”.
Det gör mig ledsen eftersom jag personligen har upplevt hur evangeliet kan vederkvicka och förnya anden – hur det kan fylla hjärtat med hopp och sinnet med ljus.
Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào.
I Kolosserna 3:10 använde Paulus ett liknande uttryckssätt och sade att den ”förnyas efter bilden av honom som har skapat den”.
Nơi Cô-lô-se 3:10, Phao-lô dùng ngôn ngữ tương tự như thế và nói rằng nhân cách đó “đang đổi ra mới theo hình tượng Đấng dựng nên người ấy”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förnyad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.