fóstri trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fóstri trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fóstri trong Tiếng Iceland.

Từ fóstri trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bố nuôi, cha kế, bố dượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fóstri

bố nuôi

(foster father)

cha kế

bố dượng

Xem thêm ví dụ

Sumar mæður láta jafnvel eyða fóstri, drepa börnin áður en þau geta fæðst.
Thậm chí có những người mẹ phá thai, giết con họ trước khi chúng sinh ra.
Lauslæti leiðir líka til óæskilegra þungana og þá getur verið freistandi að láta eyða fóstri.
Ngoài ra, vì quan hệ tình dục bừa bãi nên nhiều thiếu nữ có thai ngoài ý muốn, và trong một số trường hợp dẫn đến việc phá thai.
Þó játar margt það fólk (ef ekki flest) sem lætur eyða fóstri og þeir sem framkvæma þær, einhverja trú.
Vậy mà nhiều người (nếu không nói đại đa số) trong số những người phá thai, hay thực hiện việc phá thai, đều tự xưng có một tôn giáo.
Milljónir þjóna Guðs hafa skilið þennan eilífa sannleika og hafnað því að láta eyða fóstri. Þeir vita að fóstureyðing er alvarleg synd gegn Guði.
Như thế, thai nhi là một người. Hiểu được lẽ thật ấy giúp hàng triệu tín đồ Đấng Christ không phá thai, xem đó là một tội trọng đối với Đức Chúa Trời.
Það hafði meðal annars í för með sér að hún varð barnshafandi og lét eyða fóstri.
Chị có thai ngoài ý muốn, phải phá thai và chịu nhiều hậu quả khác.
▪ Fara yfir sjúkrasögu móðurinnar og skoða hana til að meta áhættuþætti og sjá fyrir hugsanleg vandkvæði sem gætu komið upp hjá móður eða fóstri.
▪ Xem lại bệnh sử của thai phụ, rồi làm xét nghiệm để đoán trước rủi ro và ngăn ngừa những biến chứng có thể ảnh hưởng đến mẹ và thai nhi.
Þess vegna tekur tímaritið Science World svo til orða að ‚sérhver fruma í vaxandi fóstri sé með fullan skáp af teikningum.‘
Vì vậy tạp chí Science World dùng câu ẩn dụ về ‘mỗi tế bào trong phôi thai có một tủ đầy đủ các họa đồ’.
Sums staðar þykir ekki gott að eignast dætur og mun líklegra er að kona láti eyða fóstri ef hún gengur með stúlkubarn.
Tại một số nước, phụ nữ bị xem là những đứa con không mong đợi và thai nhi nữ bị phá nhiều hơn thai nhi nam.
Hvernig er hægt að hughreysta manneskju sem lét eyða fóstri áður en hún kynntist lögum Guðs?
Làm sao bạn có thể an ủi một người đã từng phá thai trước khi học biết tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời?
8 Og þegar niðjum okkar hefur verið stökkt á dreif, mun Drottinn Guð halda áfram að vinna aundursamlegt verk meðal bÞjóðanna, og það verk verður niðjum okkar cmikils virði. Þess vegna er því líkt við það, að þeir séu í fóstri hjá Þjóðunum, sem beri þá í örmum sér og á herðum sér.
8 Và sau khi dòng dõi chúng ta bị phân tán, Đức Chúa Trời sẽ tiến hành một acông việc kỳ diệu giữa bDân Ngoại, đó là một công việc có cgiá trị lớn lao đối với dòng dõi chúng ta; vậy nên, nó được so sánh chẳng khác chi dòng dõi chúng ta sẽ được Dân Ngoại nuôi dưỡng, và được họ bồng ẵm trong tay và vác trên vai vậy.
Er einhvern tíma réttlætanlegt að eyða fóstri?
Việc phá thai có bao giờ chính đáng không?
„Eins og þú veist hafa menn deilt um hvort það sé rétt eða rangt að láta eyða fóstri.
“Nhiều người có Kinh Thánh hoặc đã nghe về Kinh Thánh, nhưng cảm thấy khó hiểu.
„Eins og þú veist hafa menn deilt um hvort það sé rétt eða rangt að láta eyða fóstri.
“Một số người nghĩ giàu có là nhờ trời thương, còn nghèo nàn là không được ông trời phù hộ.
„Eins og þú veist hafa menn deilt um hvort það sé rétt eða rangt að láta eyða fóstri.
“Nhiều người nghĩ rằng tôn giáo là những con đường khác nhau đều dẫn về cùng Thượng Đế.
17 En hvað þá um konu sem lét eyða fóstri áður en hún kynntist sannleika Biblíunnar?
17 Còn về một người nữ đã từng phá thai trước khi học lẽ thật Kinh Thánh thì sao?
Það er rangt að eyða fóstri því að líf hinna ófæddu er dýrmætt í augum Guðs. — 2. Mósebók 21:22, 23; Sálmur 127:3.
Phá thai là có tội, vì sự sống của thai nhi là quý giá dưới mắt Đức Chúa Trời.—Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 127:3.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fóstri trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.