गाय trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गाय trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गाय trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गाय trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bò cái, bò, Bò nhà, bò nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गाय
bò cáinoun आमोस ने बाशान की गायों की तुलना सामरिया की उन स्त्रियों से की, जो ऐशो-आराम की दीवानी थीं। A-mốt ví những phụ nữ Sa-ma-ri thích lối sống xa hoa như bò cái của Ba-san. |
bònoun उन गायों को गाड़ी में जोतना, मगर उनके बछड़ों को उनसे अलग करके घर पर ही रखना। Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
Bò nhànoun |
bò nhànoun |
Xem thêm ví dụ
28 तुम किसी गाय के साथ उसका बछड़ा या भेड़ के साथ उसका मेम्ना एक ही दिन हलाल मत करना। 28 Đối với bò hoặc cừu, các ngươi không được giết nó chung với con của nó trong cùng một ngày. |
परमेश्वर ने तुम्हें जो देश देने की शपथ तुम्हारे पुरखों से खायी थी,+ उस देश में वह तुम पर आशीषों की बौछार करेगा, तुम्हारे बहुत-से बच्चे होंगे,*+ तुम्हारी ज़मीन से भरपूर उपज होगी, तुम्हारे पास अनाज, नयी दाख-मदिरा और तेल की भरमार होगी+ और तुम्हारी भेड़-बकरियाँ और गायें खूब बच्चे देंगी। Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
नेथन नॉर जो तब साक्षियों के काम की अगुवाई कर रहे थे, उन्होंने अगले हफ्ते यैंकी स्टेडियम में होनेवाले सम्मेलन, “सनातन सुसमाचार” में मुझे वही गीत गाने को कहा और मैंने गाया। Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
2 अमीर के पास बहुत-सी भेड़ें और बहुत-से गाय-बैल थे। + 3 मगर गरीब के पास सिर्फ एक भेड़ की बच्ची थी। उसने उसे खरीदा था। + वह बड़े प्यार से उसकी देखभाल करता था। 2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về. |
19 भजनहार ने गीत गाया: “हे यहोवा के सब भक्तो उस से प्रेम रखो! 19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài. |
+ जब होम-बलि चढ़ाना शुरू हुआ, तो यहोवा के लिए गीत गाया जाने लगा और इसराएल के राजा दाविद के बनाए साज़ों की धुन पर तुरहियाँ फूँकी जाने लगीं। + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
इसके बाद, शासी निकाय के सदस्य भाई गाय पीयर्स ने एक भाषण दिया, जिसका शीर्षक था, “यहोवा की भलाई का जवाब भलाई से दो।” Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày. |
आमतौर पर यह गाय के दूध से बनता है पर इसे बकरी व भेड़ के दूध से भी बना सकते हैं। Nó thường được thực hiện bằng cách sử dụng sữa bò, nhưng có thể được chế biến bằng sữa dê hoặc sữa cừu. |
इसके कुछ समय बाद शर्ली मेरे साथ हॉलीवुड बोल स्टेडियम आयी, जहाँ मैंने गायिका पर्ल बेली के साथ गाना गाया। Không lâu sau, Shirley theo tôi đến Hollywood Bowl, một rạp hát ngoài trời, nơi tôi biểu diễn với nữ ca sĩ Pearl Bailey. |
मैं किमची की भमि - कोरिया में पैदा हुई: अर्जेंटाइना में बड़ी हुई, जहाँ मैंने इतना गाय का मांस खाया है की अब मैं ८० प्रतिशत गाय बन गयी हूँ| और मेरी शिक्षा अमेरिका में हुई, जहाँ मुझे मूंगफली के मक्खन की लत पड़ गयी है Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
यहोवा के बारे में उसने गीत में गाया: “जब मैं आकाश को, जो तेरे हाथों का कार्य है, और चंद्रमा और तारागण को जो तू ने नियुक्त किए हैं, देखता हूं; तो फिर मनुष्य क्या है कि तू उसका स्मरण रखे, और आदमी क्या है कि तू उसकी सुधि ले?” Ông hát về Đức Giê-hô-va: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
भजनहार ने अपने गीत में गाया: “यहोवा धर्मियों से प्रेम रखता है।” Người viết Thi-thiên hát: “Đức Giê-hô-va yêu-mến người công-bình”. |
उसने गाया: “मैं तो खराई से चलता रहूंगा।” Ông hát: “Còn tôi, tôi sẽ bước đi trong sự thanh-liêm”. |
13 और गाय और भालू एक साथ चरेंगे; और उनके बच्चे इकट्ठा लेटेंगे; और शेर बैल के समान भूसा खाएगा । 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
(यूहन्ना ११:२५; रोमियों ५:१२; २ पतरस ३:१३) शास्त्र पर आधारित एक गीत गाया जा सकता है, और अंत्येष्टि सभा दिलासा देनेवाली प्रार्थना से समाप्त होती है। Có thể hát một bài hát dựa trên Kinh-thánh, và tang lễ được kết thúc bằng lời cầu nguyện mang lại an ủi cho người hiện diện. |
हमें परमेश्वर के वचन के लिए वैसा ही महसूस करना चाहिए, जैसा भजनहार ने गीत में गाया: “अहा! मैं तेरी व्यवस्था में कैसी प्रीति रखता हूं! Chúng ta nên có cùng cảm nghĩ về Lời Đức Chúa Trời như người viết Thi-thiên, ông hát: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao! |
29 उसने कई शहर भी बनाए और बड़ी तादाद में भेड़-बकरियाँ और गाय-बैल इकट्ठा किए क्योंकि परमेश्वर ने उसे बहुत दौलत दी थी। 29 Ngoài ra, ông còn xây cho mình các thành, cũng như có nhiều súc vật và bầy đàn, vì Đức Chúa Trời đã ban cho ông rất nhiều tài sản. |
आपने गाया नहीं। Thế nó không có hát à? |
उसी तरह भजन 8:6-8 कहता है: “तू [परमेश्वर] ने उसके [इंसान के] पांव तले सब कुछ कर दिया है। सब भेड़-बकरी और गाय-बैल और जितने वनपशु हैं, आकाश के पक्षी और समुद्र की मछलियां।” Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”. |
उन गायों को गाड़ी में जोतना, मगर उनके बछड़ों को उनसे अलग करके घर पर ही रखना। Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
भजन ११५ शायद किस प्रकार गाया जाता हो? Bài Thi-thiên 115 có lẽ đã được hát theo cách nào? |
यही नहीं, कुछ उपरिलेख में यह लिखा होता है कि आगे दिया भजन किस मौके पर या किस मकसद से गाया जाता था (जैसे, भजन 4 और 5) और कुछ में संगीत के बारे में हिदायतें दी होती हैं (जैसे, भजन 6)। Cũng có thể những lời ghi chú ấy cho biết mục đích hoặc khi nào sử dụng bài ca đó (như bài số 4 và 5), hay chỉ đạo về nhạc cụ (như bài số 6). |
भजनहार असाप ने अपने एक गीत में गाया था: “मैं निरन्तर तेरे संग ही था; तू ने मेरे दहिने हाथ को पकड़ रखा। A-sáp, một soạn giả Thi-thiên, đã hát: “Tôi cứ ở cùng Chúa luôn luôn: Chúa đã nắm lấy tay hữu tôi. |
फिर वह पैसा हाथ में लेकर तुम उस जगह के लिए सफर करना जो तुम्हारा परमेश्वर यहोवा चुनेगा। 26 वहाँ पहुँचने के बाद तुम उस पैसे से जो चाहे खरीद सकते हो, गाय-बैल, भेड़-बकरी, दाख-मदिरा, कोई दूसरी शराब या कोई भी मन-पसंद चीज़। और तुम अपने घराने के साथ अपने परमेश्वर यहोवा के सामने भोजन करना और खुशियाँ मनाना। 26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình. |
इसकी पत्तियों का आकार गाय के खुर के समान होता है। Thịt của chúng có mùi vị tương tự như của vịt. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गाय trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.