गड्ढा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गड्ढा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गड्ढा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गड्ढा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rãnh, hốc, chỗ lõm, làm mẻ, hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गड्ढा

rãnh

(ditch)

hốc

(pit)

chỗ lõm

(depression)

làm mẻ

(dent)

hầm

(bunker)

Xem thêm ví dụ

(१ शमूएल २१:१०-१५) मगर हर बार यहोवा ने उसके प्राण को “गड्ढे” में गिरने से बचा लिया।
(1 Sa-mu-ên 21:10-15) Nhưng lần nào Đức Giê-hô-va cũng cứu ông khỏi “chốn hư-nát”.
वफ़ादार खोजा एबेदमेलेक बचाया गया, जिसने यिर्मयाह को कीचड़भरे गड्ढे में मरने से बचाया था। साथ ही यिर्मयाह का निष्ठावान शास्त्री, बारूक भी बचाया गया।
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
+ 23 उसकी कब्रें गड्ढे* की गहराइयों में हैं और उसकी कब्र के चारों तरफ उसकी टोली की कब्रें भी हैं। उन्होंने जीते-जी लोगों* में आतंक फैला दिया था, इसीलिए वे तलवार से मारे गए।
+ 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống.
अगर वह दिखाए, तो क्या दोनों गड्ढे में नहीं गिर पड़ेंगे?
Chẳng phải cả hai sẽ ngã xuống hố sao?
+ 2 और उसने अथाह-कुंड के गड्ढे को खोला और उसमें से ऐसा धुआँ निकला जैसे किसी बड़े भट्ठे से निकलता है और उसके धुएँ से सूरज पर और हवा में अंधकार छा गया।
+ 2 Ngôi sao ấy mở hầm dẫn đến vực sâu, khói từ hầm bay lên như khói của một lò lửa lớn, cả mặt trời lẫn không khí đều trở nên tối tăm mù mịt+ bởi khói ra từ hầm.
एक बार तो मुझे साइकिल चलाते वक्त अपनी जान बचाने के लिए एक गड्ढे में कूदना पड़ा, जब एक बम मेरे सिर के बिलकुल ऊपर से होकर पास के एक खेत में जाकर फटा।
Một lần, tôi phải nhảy khỏi xe và lao xuống một cái hào khi quả bom lướt qua đầu và phát nổ ở cánh đồng gần đó.
इस वजह से भाई सूखी नदी में गड्ढा खोदते थे और उसमें धीरे-धीरे जो पानी इकट्ठा होता था, उसे एक ड्रम में भर लेते थे। अकसर ड्रम में ही बपतिस्मा दिया जाता था।
Thế nên, các anh em đi đào từng chút nước từ các lòng sông khô cho đến khi đủ nước làm báp-têm, thường là trong một cái thùng.
उत्तर अफ्रीका में एक व्यक्ति ने कहा: “ग़रीबी एक गहरे गड्ढे में फँसने के [जैसे] है, आप बाहर रोशनी को और आराम से चलते-फिरते लोगों को देख सकते हैं, परंतु मदद के लिए पुकार नहीं सकते अथवा बाहर निकलने के लिए सीढ़ी नहीं माँग सकते।”
Một người đàn ông ở Bắc Phi nhận xét: “Bị nghèo khổ giống như bị kẹt dưới một hố sâu, ta thấy được ánh sáng và người ta tự do đi lại, nhưng ta không thể kêu cứu cũng không có thang để leo ra”.
क्योंकि उन्होंने मुझे पकड़ने के लिए गड्ढा खोदा,
Bởi họ đào hố để bắt con
कुछ बाइबल अनुवादों में इन शब्दों का अनुवाद “कब्र,” “नरक,” या “गड्ढा” किया गया है।
Một số bản dịch Kinh Thánh dịch hai từ này là “âm phủ”, “mồ mả”, hay “địa ngục”.
सबसे बढ़कर, उन्हें कभी मौत के गड्ढे में न उतरना पड़ता, जहाँ से उन्हें सिर्फ़ पुनरुत्थान के द्वारा फिर से उठाया जा सकता था।
Và nhất là họ sẽ không bao giờ phải sa vào vòng chết chóc và chỉ có sự sống lại mới kéo họ ra khỏi nơi đó.
अंधेरी राह में अगर कोई गड्ढा हो, तो टॉर्च जलाने से वह गड्ढा बंद नहीं होता बल्कि साफ नज़र आता है।
Giống như đèn pha giúp chúng ta thấy những ổ gà trên con đường tối tăm nhưng không thể lấp bằng những chỗ lõm ấy, thì ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời cũng không loại đi các cạm bẫy.
टीलों को समतल करने, गड्ढों को भरने, और पहियों को दलदल में पकड़ मिलने के लिए हाथी घास और पेड़ काटने के लिए भी मुझे बार-बार फावड़ा लेकर निकलना पड़ता था।”
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
जहाँ टॉयलॆट या पाखाने नहीं हैं, वहाँ गड्ढा खोदकर मल-त्याग करना चाहिए और फौरन उसे ढाँप देना चाहिए
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay
17 हे देश के निवासी! आतंक, गड्ढा और फंदा तेरा इंतज़ार कर रहे हैं।
17 Hỡi cư dân của xứ, nỗi kinh khiếp cùng hố và bẫy đang chực chờ.
मैंने उस दिन यहोवा को कितना धन्यवाद दिया, जब उस व्यक्ति ने गड्ढा खोदकर सारी किताबें और पत्रिकाएँ निकालकर मुझे दे दीं!
Tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va khi ông ấy đào lên cả đống sách báo và đồng ý cho tôi!
धूम-केतु के टक्कर लगने की जगह के आस-पास की सपाट ज़मीन, तरल पदार्थ के पहाड़ों का एक घेरा बनाकर कई किलोमीटर ऊपर उठती है, जिससे डेढ़ सौ किलोमीटर बड़े गड्ढे में पृथ्वी के अंदर का भाग नज़र आता है। . . .
Mặt đất bằng phẳng chung quanh địa điểm đụng đó nhô lên một vòng đá lỏng cao như núi vài kilômét, phơi bày lòng Trái Đất qua một miệng hố có đường kính 150 kilômét...
मिसाल के लिए, जो नियम आज सब देशों में माने जाते हैं, वे नियम सदियों पहले से ही व्यवस्था में थे। जैसे मल-त्याग करने के बाद उसे गड्ढा खोदकर गाड़ देना, बीमारों को सेहतमंद लोगों से अलग रखना, और लाश को छूनेवाले का नहाना-धोना।—लैव्यव्यवस्था 13:4-8; गिनती 19:11-13, 17-19; व्यवस्थाविवरण 23:13, 14.
Thí dụ, có những luật lệ đòi hỏi phải chôn phân người, cách ly người bệnh, và tắm rửa sau khi chạm vào xác chết; so với sự hiểu biết thời bấy giờ, những luật này đã tiến bộ trước hàng thế kỷ.—Lê-vi Ký 13:4-8; Dân-số Ký 19:11-13, 17-19; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14.
इस भिन्नता की समानता उन दो व्यक्तियों के बीच की भिन्नता के साथ की जा सकती है, जिनमें से एक गुप्त ख़ज़ाने के लिए खोदता है और दूसरा श्रमिक शिविर में गड्ढे खोदता है।
Ta có thể ví sự khác biệt như một người đào tìm kho tàng chôn giấu và một người bị bắt đào mương trong trại tù khổ sai.
19 तब परमेश्वर ने लही की ज़मीन में एक गड्ढा बना दिया और उसमें से पानी फूट निकला।
19 Vậy, Đức Chúa Trời khiến một cái hố ở Lê-chi nứt ra và nước tuôn trào.
जैसे कैदियों को गड्ढे में इकट्ठा किया जाता है।
Như tù nhân trong cùng một hố;
47 हम बस खौफ के साए में जीते हैं, गड्ढे में गिरे पड़े हैं,+ हम नाश हो गए, तबाह हो गए।
47 Kinh hãi và cạm bẫy, tiêu điều và sụp đổ là phần chúng ta.
वेदी पर बड़े-बड़े घड़ों से बारह घड़े पानी उँडेला जाता है जब तक कि गड्ढा भर नहीं जाता।
Mười hai thùng nước lớn được đổ trên bàn thờ cho đến khi cái mương đầy nước.
जहाँ टॉयलॆट या पाखाने नहीं हैं, वहाँ गड्ढा खोदकर मल-त्याग करना चाहिए और उसे फौरन ढाँप देना चाहिए।
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay.
17 उन्होंने अबशालोम की लाश उठाकर जंगल में एक बड़े गड्ढे में फेंक दी और उसके ऊपर पत्थरों का बहुत बड़ा ढेर लगा दिया।
17 Họ đem quăng Áp-sa-lôm vào một cái hố to trong rừng rồi chất trên đó một đống đá rất lớn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गड्ढा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.