घड़ी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ घड़ी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घड़ी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ घड़ी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đồng hồ, cái đồng hồ, đồng hồ đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ घड़ी

đồng hồ

noun

तुम्हारे पास अभी भी वो घड़ी है जो मैंने तुम्हें दी थी?
Anh vẫn giữ đồng hồ em tặng chứ?

cái đồng hồ

noun

बात एक $ 3000 घड़ी पर है ।
Vấn đề là, gã này có cái đồng hồ $ 3000.

đồng hồ đeo tay

noun

Xem thêm ví dụ

यहाँ तक कि पहले जो दुश्मन थे, वे भी अकसर ऐसी घड़ियों में कंधे-से-कंधा मिलाकर काम करते हैं।
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
ज़रा सोचिए कि पुराने ज़माने में मुश्किल घड़ियों के दौरान यहोवा ने कैसे अपने लोगों को हिदायतें दी थीं।
Hãy nhớ lại cách Đức Giê-hô-va truyền chỉ thị cho dân ngài trong quá khứ vào những thời điểm quyết định.
केसीएम घड़ी नियंत्रण मॉड्यूल
Môđun điều khiển chuông KDE
“वह घड़ी . . . आ चुकी है, जब तुम सब तितर-बितर हो जाओगे और अपने-अपने घर चले जाओगे और मुझे अकेला छोड़ दोगे।
“Giờ... đến rồi, mỗi người trong anh em sẽ bị phân tán, ai về nhà nấy và bỏ tôi lại một mình.
(भजन 150:6) उस घड़ी के आने तक, हम में से हरेक जन परमेश्वर की महिमा करने के लिए क्या कर सकता है?
(Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời?
हिमशिखरीय हेर्मोन् पर्वत के पास, यीशु मसीह की ज़िन्दगी में एक मुख्य घड़ी आई।
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
यहोवा के वादों पर अगर हमें कोई शक है तो यही घड़ी है कि हम आध्यात्मिक नींद से जाग जाएँ।
Bạn có tin chắc Ngài sẽ thực hiện các lời hứa của Ngài không?
देने से खुद अपना दुःख कम होता है, और यहोवा भी अपना वादा पूरा करते हुए ज़रूरत की घड़ी में हमारा हौसला बढ़ाता है।
Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn.
ग्रहों के परिक्रमा-पथों की सूक्ष्मता हमें याद दिलाते हैं, जैसे वोल्टेर को याद दिलाया था, कि यह सृष्टिकर्ता एक महान संगाठक होगा एक श्रेष्ठ घड़ी-निर्माता।—भजन १०४:१.
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
जब इस दुनिया के पाप का घड़ा भर जाएगा तब यहोवा के न्याय का दिन आएगा। और वह दिन कैसा होगा?
Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi?
6:7) मगर हम परमेश्वर के वादे पर भरोसा रख सकते हैं कि अगर हम पश्चाताप करें तो परमेश्वर हमें मुश्किल घड़ी में सँभालेगा, फिर चाहे ये मुश्किलें हमारी वजह से क्यों न आयी हों।—यशायाह 1:18, 19; प्रेषितों 3:19 पढ़िए।
Nhưng hãy tin vào lời hứa của Đức Giê-hô-va là nếu chúng ta ăn năn, ngài sẽ giúp chúng ta vượt qua những thời điểm khó khăn, ngay cả khi những khó khăn ấy do chính mình gây ra.—Đọc Ê-sai 1:18, 19; Công vụ 3:19.
हर घड़ी, हर हाल।
vẫn trung kiên cùng Cha.
8 हम पूरी तरह तो नहीं जानते कि परीक्षा की उस घड़ी में क्या घटनाएँ घटेंगी। लेकिन हम इतना ज़रूर कह सकते हैं कि उस दौरान ज़िंदगी आसान नहीं होगी और हमें कई त्याग करने पड़ेंगे।
8 Dù không hiểu hết những điều sẽ xảy ra trong thời kỳ thử thách ấy, nhưng chúng ta biết mình sẽ phải hy sinh điều gì đó.
“बहन लेन ने उससे जो बातें कही थीं, उनसे उसे अपनी आखिरी घड़ियों में मदद मिली।”—तिरछे टाइप हमारे।
“Những điều mà chị Lane đã nói với em đã giúp em trong những ngày cuối cùng đó” (Chúng tôi viết nghiêng).
हे पिता, मुझे इस घड़ी से बचा?
Lạy Cha, xin cứu con khỏi giờ nầy!
1962 तक, दर्रे के बंद किये जाने से पहले, कई तरह के सामान जैसे कि, पेन, घड़ियाँ, अनाज, सूती कपड़े, खाद्य तेल, साबुन, भवन निर्माण सामग्री, और टुकड़ों में खोल कर बाद में जोड़े जा सकने के लिए स्कूटर और चार-पहिया वाहन इस दर्रे से होकर खच्चरों की पीठ पर लाद कर तिब्बत भेजे जाते थे।
Cho đến trước khi đèo bị đóng vào năm 1962, các hàng hóa như bút, đồng hồ, ngũ cốc, vải bông, dầu ăn, vật liệu xây dựng, xe scooter đã tháo dỡ, và xe ngựa bốn bánh được xuất khẩu sang Tây Tạng qua đèo trên lưng các con la.
30 उसी घड़ी यीशु ने जान लिया कि उसके अंदर से शक्ति निकली है+ और उसने भीड़ में पीछे मुड़कर कहा, “मेरे कपड़ों को किसने छुआ?”
30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”.
“जिस घड़ी के विषय में तुम सोचते भी नहीं हो, उसी घड़ी मनुष्य का पुत्र आ जाएगा।”—मत्ती 24:44.
“Con người sẽ đến trong giờ các ngươi không ngờ”.—Ma-thi-ơ 24:44.
धड़कन की दर पर नज़र रखने के लिए, आपके पास ऐसी घड़ी होनी चाहिए जिसमें धड़कन की दर का पता लगाने वाला सेंसर हाे.
Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim.
इसलिए तुम भी तैयार रहो, क्योंकि जिस घड़ी के विषय में तुम सोचते भी नहीं हो उसी घड़ी मनुष्य का पुत्र आ जाएगा।”
Vậy thì các ngươi cũng hãy chực cho sẵn, vì Con người sẽ đến trong giờ các ngươi không ngờ”.
हम हर घड़ी, हर वक्त और पूरे दिल से यहोवा पर भरोसा रखेंगे।
Chúng ta cũng luôn hết lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
+ 46 उसने फौरन कंधे से घड़ा उतारा और कहा, ‘ज़रूर+ और मैं तेरे ऊँटों को भी पिलाऊँगी।’
+ 46 Cô liền hạ vò trên vai xuống và nói: ‘Mời ông uống,+ con cũng sẽ cho các con lạc đà uống nữa’.
धूर्त और मौकापरस्त शैतान अच्छी तरह जानता है कि ऐसी भावना एक इंसान को आध्यात्मिक तरीके से इतना कमज़ोर कर सकती है कि वह परीक्षा की घड़ी में हिम्मत हार सकता है।
Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã.
यीशु यह भी जानता था कि वह घड़ी पास आ रही है जो यहोवा के उद्देश्य के पूरा होने में सबसे अहम घड़ी है।
Chúa Giê-su cũng hiểu rằng lúc đó sắp đến thời điểm trọng đại của việc ngài thực hiện ý định Đức Giê-hô-va.
उस मुश्किल घड़ी को याद करते हुए पाब्लो कहता है, “यहोवा की मदद से ही मैं उस दबाव का सामना कर पाया और वफादार रहा।”
Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घड़ी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.