घमंड trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ घमंड trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घमंड trong Tiếng Ấn Độ.

Từ घमंड trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mỡ, tính kiêu căng, sự kiêu căng, kiêu căng, tính tự phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ घमंड

mỡ

(fat)

tính kiêu căng

(pride)

sự kiêu căng

(presumption)

kiêu căng

(pride)

tính tự phụ

(presumption)

Xem thêm ví dụ

4 परमेश्वर पवित्र है, लेकिन इसका मतलब यह नहीं कि वह अपने आप में लीन रहनेवाला, घमंडी या दूसरों का तिरस्कार करनेवाला परमेश्वर है।
4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.
१९ राजा शाऊल और उसके पुत्र योनातन के साथ दाऊद का सम्बन्ध एक उल्लेखनीय उदाहरण है कि कैसे प्रेम और नम्रता साथ-साथ जाते हैं और इसी प्रकार कैसे घमंड और स्वार्थीपन साथ-साथ जाते हैं।
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
याकूब धन, घमंड, और व्यभिचार के प्रेम की भर्त्सना करता है—मनुष्य धन की चाहत अपने साथियों की मदद के लिए कर सकता है—प्रभु आज्ञा देता है कि नफाइयों के बीच में कोई भी पुरूष एक से अधिक पत्नी नहीं रख सकता—प्रभु स्त्रियों के सतीत्व से खुश होता है ।
Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ.
हमने उसकी हेकड़ी, उसके घमंड और गुस्से के बारे में सुना है,+
Nghe về tính cao ngạo, lòng kiêu căng và tính nóng nảy của nó;+
अगर हममें घमंड होगा, तो हमें लग सकता है कि हमें किसी के मार्गदर्शन की ज़रूरत नहीं।
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
क्या आज के मसीही ओवरसियरों को भी यहोवा का भय और उसकी आज्ञाएँ नहीं माननी चाहिए? क्या उन्हें घमंडी होकर अपने भाइयों को तुच्छ जानना चाहिए और यहोवा की आज्ञाओं से दाएँ या बाएँ मुड़ना चाहिए?
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
19 इस उलझी हुई और गड़बड़ी में पड़ी दुनिया में यहोवा पर घमंड करना इतना ज़रूरी है, तो क्या बात हमारी मदद करेगी कि हम अपने परमेश्वर पर फख्र करें और अपनी मसीही पहचान का एहसास हर पल बनाए रखें?
19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ?
हालाँकि मोर का बाहरी रूप घमंड का एहसास दिलाता है मगर असल में यह अपनी सुरक्षा के प्रति चौकन्ना रहता है।
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
अहंकारी, हठीले, और घमंडी लोगों के साथ?
Những người ngạo mạn, quyết đoán, tự cao chăng?
6 तुम्हारा घमंड करना सही नहीं है।
6 Anh em khoe mình thì chẳng tốt đâu.
जब आपमें घमंड होता है, तो आपको यह मानने में बहुत शर्मिंदगी महसूस होती है कि कुछ हद तक गलती आपकी भी थी।
Lòng tự ái có thể khiến bạn cảm thấy ngượng và không muốn nhìn nhận lỗi lầm của mình.
(निर्गमन १४:२६-२८; १५:४) सो जब फ़िरौन ने घमंडी होकर यहोवा का आदर करने से इंकार किया, तो यहोवा ने उसका नाश कर दिया।—भजन १३६:१५.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:26-28; 15:4) Vậy việc Pha-ra-ôn kiêu ngạo không chịu tôn kính Đức Giê-hô-va đã khiến đời ông bị kết liễu thảm thương.—Thi-thiên 136:15.
(क) अबीगैल को और क्या आशीष मिली? (ख) कैसे पता चलता है कि ऐसी आशीष पाकर वह घमंड से नहीं फूली?
A-bi-ga-in nhận thêm ân phước nào? Làm thế nào cô cho thấy cơ hội trở thành vợ Đa-vít không làm cô thay đổi?
16 नबूकदनेस्सर ने चाहे कितनी ही शेखी क्यों न मारी हो, इसी घमंड की वज़ह से उसे नम्रता का सबक सीखना पड़ता।
16 Mặc dù tự mãn, Nê-bu-cát-nết-sa kiêu ngạo sắp sửa bị hạ nhục.
244 19 यहोवा सोर का घमंड मिट्टी में मिला देता है
244 19 Đức Giê-hô-va hạ sự tự cao của Ty-rơ xuống
परमेश्वर के ठहराए अधिकार के वफादारी से अधीन रहने और जो आशीषें उन्हें मिली थीं उनसे खुश होने के बजाय उनमें घमंड, ऊँचा रुतबा हासिल करने का जुनून और जलन पैदा हो गयी।
Thay vì trung thành phục tùng uy quyền Đức Chúa Trời thiết lập, họ đâm ra bất mãn và trở thành tự cao, tham vọng và ghen tương.
(प्रेरितों 4:13; लूका 10:21; 1 कुरिन्थियों 1:26, ईज़ी टू रीड वर्शन) ये लोग यहोवा की शिक्षा को स्वीकार करने के लिए तैयार नहीं थे क्योंकि उनका मन घमंड से फूला हुआ था और बहुत ही सख्त हो गया था।
(Công-vụ các Sứ-đồ 4:13; Lu-ca 10:21; 1 Cô-rinh-tô 1:26) Những kẻ đó đã không sẵn sàng chấp nhận lời Đức Giê-hô-va vì lòng họ đã bị sự kiêu ngạo làm cho cứng cỏi.
2 इन मिसालों से हम देख सकते हैं कि गर्व या घमंड, खुशी का वह एहसास हो सकता है जो कोई काम करने या कुछ मिलने पर होता है।
2 Qua những ví dụ trên, chúng ta thấy rằng niềm hãnh diện hoặc kiêu hãnh có thể bao hàm sự vui thích về một hành động hoặc vật sở hữu.
लेकिन अगर हम क्लेश के वक्त ऐसा बर्ताव करें जिससे हमारे बुरे गुण ज़ाहिर हों, जैसे उतावलापन या घमंड, तब क्या?
Nhưng nếu cách chúng ta phản ứng khi bị hoạn nạn bộc lộ những nét tính không tốt như thiếu nhẫn nhục và tự phụ thì sao?
तो मैं तुम्हारे घमंड की वजह से छिपकर रोऊँगा।
Tôi sẽ thầm khóc vì thói kiêu ngạo các người,
• कैसे घमंड और अभिमान से परीक्षाएँ पैदा होती हैं?
• Vì tự ái và thích được đề cao, một người có thể tự đặt mình vào thử thách như thế nào?
यशायाह अंतिम-दिनों के मंदिर, इस्राएल के एकत्रित होने, और सहस्राब्दी के न्याय और शांति को देखता है—घमंडी और दुष्ट का द्वितीय आगमन पर पतन होगा—यशायाह 2 से तुलना करें ।
Ê Sai trông thấy đền thờ ngày sau, sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên và sự phán xét và thái bình trong Thời Kỳ Ngàn Năm—Kẻ kiêu ngạo và độc ác sẽ bị hạ xuống thấp vào Ngày Tái Lâm—Đối chiếu với Ê Sai 2.
निम्रोद अपना नाम कमाना चाहता था, और यह घमंडी अभिवृत्ति उसके अनुगामियों में फैल गई, जो शिनार देश में एक मैदान में विशेष निर्माण योजना में लग गए।
Nim-rốt muốn nổi danh, và thái độ hống hách đó lây sang những đồ đệ của hắn, họ bắt đầu một công trình xây cất đặc biệt trong xứ Si-nê-a.
घमंडियों को ज़लील किया जाता है
Người kiêu ngạo bị hạ xuống
वह दिन घमंडियों और अहंकारियों पर,
Ngày đó sẽ đến trên mọi kẻ tự tôn và tự cao,

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घमंड trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.