गहने trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गहने trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गहने trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गहने trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trang sức, Trang sức, đồ châu báu, đồ nữ trang, đồ kim hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गहने

trang sức

(jewellery)

Trang sức

(jewellery)

đồ châu báu

(jewellery)

đồ nữ trang

(jewellery)

đồ kim hoàn

(jewellery)

Xem thêm ví dụ

आमतौर पर इन उत्पादों में बहुत सी चीज़ें शामिल होती हैं, जैसे अलग सामग्री और रंगों वाला फ़र्नीचर, और अलग सेटिंग और पत्थरों के साथ बने गहने.
Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau.
एक किताब के मुताबिक, इस नीतिवचन का यह मतलब भी हो सकता है कि “जो धन का सही इस्तेमाल करते हैं, उनका धन एक गहने की तरह उनका रूप निखारता है, . . . [जबकि] मूर्खों के हिस्से में सिर्फ मूर्खता होती है।”
Theo một sách nghiên cứu, câu châm ngôn này cũng có thể gợi ý rằng “sự giàu có là món trang sức cho những người biết sử dụng nó cách khôn ngoan... [trong khi ấy] người ngu dại chỉ có sự dại dột”.
ऐसी चीज़ों के उदाहरण हो सकते हैं, सिक्के, गहने और क्रेडिट कार्ड.
Các ví dụ về những vật này gồm có đồng xu, đồ trang sức và thẻ tín dụng.
चोर-लुटेरे, जिनमें छोटे बच्चे भी शामिल हैं अकसर उन लोगों को अपना निशाना बनाते हैं जो अपने कीमती गहने और इलेक्ट्रॉनिक चीज़ों का दिखावा करते हैं।
Kẻ trộm cướp, kể cả trẻ em liều mạng, thường nhắm vào những người phô trương nữ trang, vật dụng điện tử đắt tiền.
32 क्या एक कुँवारी लड़की कभी अपने गहने भूल सकती है?
32 Có thể nào một trinh nữ quên đồ trang sức,
आप पसंद के मुताबित गहने बनाने वाले निर्माता हैं और आप अंतिम उत्पाद बनाने के लिए उपयोगकर्ताओं को अपनी वेबसाइट पर सेटिंग और पत्थर विकल्पों में से चुनने देते हैं.
Bạn là nhà sản xuất đồ trang sức thiết kế theo yêu cầu khách hàng và bạn cho phép người dùng trên trang web của mình lựa chọn chấu và loại đá quý để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh.
अगर आपका उत्पाद कई रंगों का है (जैसे गहने), तो आप “/” से अलग करके ज़्यादा से ज़्यादा तीन रंग सबमिट करें.
Hãy gửi tối đa 3 màu sắc, cách nhau bởi dấu "/" nếu sản phẩm có nhiều màu sắc (như đồ trang sức).
गहने अक्सर कई अलग-अलग आकार में आते हैं.
Trang sức thường có nhiều kích thước khác nhau.
‘हम तेरे लिए सोने के गहने बनवाएँगे’ (11)
“Chúng ta sẽ làm cho nàng trang sức bằng vàng” (11)
बाज़ार में घूमने पर पता चलता है कि म्यानमार के लोग बड़े हुनरमंद हैं। वे बुनाई करने, गहने बनाने और लकड़ी पर नक्काशी करने में इतने कुशल हैं कि ऐसा लगता है मानो उनके हाथों में कोई जादू है।
Khi đi thăm các nơi buôn bán, người ta nhận thấy người Myanmar rất có tài—thạo công việc dệt lụa, làm đồ trang sức và khắc gỗ.
28 देखो, हे मेरे परमेश्वर, उनके महंगे वस्त्र, और उनके छल्ले, और उनके कंगन, और उनके सोने के गहने, और उनकी वे सारी मूल्यवान वस्तुएं जिसे उन्होंने गहनों में जड़ा हुआ है; और देखो, उनका मन उन्हीं पर लगा हुआ है, और फिर भी वे तुमसे याचना करते हैं और कहते हैं—हे परमेश्वर, हम धन्यवाद देते हैं कि हम तुम्हारे द्वारा चुने हुए लोग हैं, जब कि दूसरे लोगों का विनाश होगा ।
28 Này, hỡi Thượng Đế, những y phục đắc giá của họ, những vòng, anhững chuỗi, và những đồ trang sức bằng vàng, cùng tất cả những vật quý giá mà họ đeo; này, lòng họ đang hướng về những vật đó, vậy mà họ lại kêu cầu lên Ngài rằng: Chúng con tạ ơn Ngài, hỡi Thượng Đế, vì chúng con là một dân chọn lọc của Ngài, trong lúc những kẻ khác sẽ bị diệt vong.
याद कीजिए कि जब वे मिस्र से निकल रहे थे, तब उन्होंने मिस्रियों से सोने-चाँदी के गहने और कपड़े ले लिए थे।
Hãy nhớ rằng, khi rời Ê-díp-tô, họ mang theo vàng, bạc và nhiều quần áo.
ज़रा सोचिए कि अगर इतना खूबसूरत गहना किसी सुअर की थुथनी में नज़र आए तो कितना अजीब लगेगा!
Nhưng đeo cho heo thì thật không thích hợp tí nào!
गह-राई से ये आवाज़:
Giê-hô-va hết tấm lòng ta:
+ 3 तुम्हारा सजना-सँवरना ऊपरी न हो, जैसे बाल गूँथना, सोने के गहने या बढ़िया पोशाक पहनना। + 4 इसके बजाय, तुम अपने अंदर के इंसान को शांत और कोमल स्वभाव से सँवारो। यह ऐसी सजावट है जो कभी पुरानी नहीं पड़ती+ और परमेश्वर की नज़रों में अनमोल है।
3 Đừng chú trọng việc tô điểm bề ngoài như tết bím tóc và đeo trang sức bằng vàng+ hoặc mặc quần áo đắt tiền, 4 nhưng hãy tô điểm con người bề trong bằng trang sức không mục nát, tức tinh thần mềm mại và điềm đạm,+ là điều có giá trị lớn trước mắt Đức Chúa Trời.
मिसाल के लिए, अगर एक पति गौर करता है कि उसकी पत्नी के कपड़े, गहने या मेकअप, बाइबल के मुताबिक शालीन नहीं है, तो पति को प्यार से समझाना चाहिए कि उसे क्यों सुधार करने की ज़रूरत है।—1 पतरस 3:3-5.
Chẳng hạn, nếu thấy cách ăn mặc hoặc trang điểm của vợ bắt đầu thiếu sự khiêm tốn mà Kinh Thánh khuyên, người chồng có lẽ nên nhẹ nhàng chỉ ra một số khía cạnh cần điều chỉnh.—1 Phi-e-rơ 3:3-5.
ऐसे में कोई भी गहना उस पर नहीं जँचेगा ना ही उसमें कोई आकर्षण रहेगा।
Thật chướng tai gai mắt—chẳng hấp dẫn tí nào.
पाए जानेवाले जवाब में एक चमकीली लाल साड़ी और सोने के काफ़ी गहने पहने एक लड़की की तस्वीर हो सकती है।
Thư hồi âm có thể gồm cả tấm hình của một cô gái mặc áo xa-ri đỏ tươi và đeo nhiều nữ trang bằng vàng.
तू उन सबको गहने की तरह पहन लेगी,
Ngươi sẽ mặc hết chúng lên người như đồ phục sức,
17 मैंने तुझे सोने-चाँदी के जो खूबसूरत गहने दिए थे,* उनसे तूने आदमियों की मूरतें बनायीं और उन्हें पूजने लगी।
17 Ngươi lấy những đồ trang sức đẹp đẽ bằng vàng bạc mà ta ban cho ngươi để đúc cho mình những hình tượng người nam và hành dâm với chúng.
यदि मैं तुम लोगों के साथ थोड़े समय के लिए भी यात्रा करुँ तो मैं तुम लोगों को नष्ट कर दूँगा, इसलिए अपने सभी गहने उतार लो।
Nếu ta chỉ đi với các ngươi một lát thôi, ta sẽ tiêu diệt các ngươi.
प्रेषित पतरस ने उन पत्नियों को बड़ी असरदार सलाह दी, जिनके पति सच्चाई में नहीं हैं: “अपने-अपने पति के अधीन रहो ताकि अगर किसी का पति परमेश्वर के वचन की आज्ञा नहीं मानता, तो वह अपनी पत्नी के पवित्र चालचलन और गहरे आदर को देखकर तुम्हारे कुछ बोले बिना ही जीत लिया जाए। और तुम्हारा सजना-सँवरना ऊपरी न हो, जैसे बाल गूंथना, सोने के गहने या बढ़िया पोशाक पहनना।
Sứ đồ Phi-e-rơ đưa ra lời khuyên hữu ích cho những người vợ có chồng không cùng đức tin: “Hãy vâng phục chồng, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo lời Đức Chúa Trời thì cũng được cảm hóa bởi hạnh kiểm của chị, mà không cần phải nói lời nào, vì anh ấy chứng kiến cách ăn ở thanh sạch và lòng kính trọng sâu xa của chị.
खिलाड़ी को ऐसा कुछ पहनने या इस्तेमाल करना वर्जित है जो उसके ख़ुद या अन्य खिलाडियों के लिए खतरनाक साबित हो जैसे गहने या घड़ी।
Cầu thủ thi đấu trên sân bị cấm mặc, đeo hoặc mang theo các đồ vật có thể gây nguy hiểm cho cầu thủ đối phương như vòng, dây chuyền hoặc đồng hồ.
फुटपाथ पर एक आदमी ने चादर बिछाकर उस पर कुछ छोटे-मोटे, सस्ते गहने वगैरह सजा रखे हैं जिन्हें वह बेचना चाहता है, उसका जोश देखते बनता है।
Một người đàn ông lanh lợi đã trải một tấm vải trên lề đường và bày lên đấy một ít hàng lặt vặt mà ông mong bán được.
और लाबान ने जब देखा कि उसकी बहन को सोने के गहने तोहफे में मिले हैं तो वह उस अजनबी का स्वागत करने दौड़ा।—उत्पत्ति 24:28-31, 53.
Khi thấy vàng vòng mà em gái mình đã được tặng làm quà, La-ban đã chạy ra tiếp đón Ê-li-ê-se.—Sáng-thế Ký 24:28-31, 53.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गहने trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.