घोड़ी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घोड़ी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घोड़ी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घोड़ी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sống mũi, trụ, cái cầu, bắc cầu, cái ngựa đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घोड़ी
sống mũi(bridge) |
trụ(trestle) |
cái cầu(bridge) |
bắc cầu(bridge) |
cái ngựa đàn(bridge) |
Xem thêm ví dụ
वर्ष १९१४ से लाल रंग के घोड़े के प्रतीकात्मक घुड़सवार ने पृथ्वी पर से मेल उठा लिया है Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
एलास्मोथेरियम देखने में कुछ-कुछ घोड़े की तरह लगता था लेकिन इसके माथे पर एक बड़ा सा सींग था। Elasmotherium nhìn giống như ngựa một chút, nhưng nó có một sừng lớn duy nhất ở trán của nó. |
16 दान से उसके घोड़ों का फुफकारना सुनायी दे रहा है। 16 Từ Đan đã nghe tiếng thở mạnh của ngựa kẻ thù. |
16 इसलिए वे उसे पकड़कर ले गए और जब वह उस जगह पहुँची जहाँ से घोड़े महल+ में जाया करते थे, तो उसे मार डाला गया। 16 Vậy, họ bắt bà, và khi họ đem bà đến cổng dành cho ngựa vào cung vua+ thì bà bị xử tử tại đó. |
जिसने उनके मध्य अपना पवित्र आत्मा डाला, जिसने अपनी महिमामय भुजा को मूसा के दाहिने हाथ कर दिया, जिसने उनके सामने जल को दो भाग करके सदाकाल के लिए नाम कमाया, जिसने समुद्र की गहराइयों में से उनकी अगुवाई की, वह कहां है? जैसे जंगल में घोड़े को, वैसे ही उनको भी ठोकर न लगी। là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
15 इसके बाद अबशालोम ने अपने लिए एक रथ और कुछ घोड़े हासिल किए और 50 आदमियों को अपने आगे-आगे दौड़ने के काम पर लगाया। 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
(नीतिवचन २१:३१, NHT) पुराने ज़माने में इस्राएल और उसके आस-पास के देशों में, बैल हल जोतते थे, गधे बोझा ढोते थे, खच्चर सवारी के काम आते थे और घोड़ों को युद्ध के लिए इस्तेमाल किया जाता था। Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. |
यहोवा ने अय्यूब को शुतुरमुर्ग के बारे में बताया, जो “घोड़े और उसके सवार दोनों को कुछ नहीं” समझता। Đức Giê-hô-va nói với Gióp về “chim lạc-đà”, tức đà điểu “nhạo-báng ngựa và người cỡi ngựa”. |
सदी की शुरुआत में जब घोड़े के बिना चलनेवाली गाड़ियाँ बनने लगीं तो ये सिर्फ कुछ देशों के अमीर लोगों के पास थीं और वे भी इन्हें ऐसे खिलौने समझते थे जो बस मन बहलाने के लिए हैं। मगर आज ये गाड़ियाँ कई देशों में आम लोगों के आने-जाने का एक साधन बन गई हैं। Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
यह किसान छुट्टियों में आए सैलानियों को ले जाने के लिए अपनी जिस घोड़ा-गाड़ी का इस्तेमाल किया करता था, उसी घोड़ा-गाड़ी में वह प्राग शहर से रेल के ज़रिए पास के कस्बे में आए हमारे बाइबल साहित्य के बक्से अपने खेत तक ले आता। Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
17 जो अपने साथ युद्ध-रथों और घोड़ों को ले चलता है,+ 17 Đấng đem ra chiến xa cùng chiến mã,+ |
वहाँ सिर्फ उनके घोड़े और गधे बँधे हुए थे और वे अपने तंबू ऐसे ही छोड़कर चले गए।” Chỉ còn lại ngựa và lừa đã bị buộc, các lều vẫn còn nguyên”. |
घोड़ा भाग गया । Con hổ đã trốn thoát. |
(अय्यूब 38:31-33) फिर यहोवा अय्यूब का ध्यान कुछ पशु-पक्षियों की ओर भी खींचता है, जैसे शेर और कौआ, पहाड़ी बकरी और जेबरा, जंगली साँड और शुतुरमुर्ग, शक्तिशाली घोड़ा और उकाब। (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
12 और ऐसा हुआ कि जब अम्मोन ने राजा और उसके सेवकों के लिए घोड़ों और रथों को तैयार कर लिया, वह राजा के पास गया, और उसने देखा कि राजा का मुखड़ा बदल गया था; इसलिए वह उसके सामने से वापस जानेवाला था । 12 Và chuyện rằng, khi Am Môn sửa soạn ngựa xe cho vua và các tôi tớ của vua xong, ông bèn đi đến gặp vua, nhưng khi ông trông thấy nét mặt của vua thay đổi, nên ông định quay gót trở ra. |
“तब यहोवा ने सेवक की आंखें खोल दीं, और जब वह देख सका, तब क्या देखा, कि एलीशा के चारों ओर का पहाड़ अग्निमय घोड़ों और रथों से भरा हुआ है।” “Đức Giê-hô-va mở mắt người ra, thì người thấy núi đầy những ngựa và xe bằng lửa ở xung-quanh Ê-li-sê” (2 Các Vua 6:17). |
एक सेना जो सफेद घोड़ों पर सवार होकर चली आ रही है। Đúng, một đạo quân cưỡi ngựa bạch. |
मिस्र से: घोड़े, रथ Từ Ai Cập: ngựa, cỗ xe |
इसलिए उसने सुझाव दिया कि ऐसे आदमी का बढ़-चढ़कर आदर किया जाए: उसे शाही पोशाक पहनायी जाए और एक बड़े हाकिम से कहा जाए कि वह उसे राजा के घोड़े पर बिठाकर पूरे शूशन में घुमाए और ज़ोर-ज़ोर से उसकी तारीफ करे ताकि सब लोग सुनें। Thế nên hắn nghĩ ra cách tôn vinh rất cầu kỳ: Vua cho người đó mặc vương bào, và cho một vị đại thần dẫn người đó cưỡi ngựa của vua dạo khắp Su-sơ, tung hô trước dân chúng. |
यह सच है कि वे अपने घोड़ों के साथ झूठ है? Có thật là họ ngủ với ngựa của họ không? |
* दूसरी बार एलीशा ने घोड़ों और अग्निमय रथों को तब देखा, जब दोतान शहर को फौज ने घेर लिया था, जैसे इस लेख की शुरूआत में बताया गया है। Lần thứ hai Ê-li-sê thấy ngựa và xe bằng lửa là trong lúc gặp nguy nan ở Đô-than, như được miêu tả nơi đầu bài. |
सम्राट कृष्णदेव राय घोड़ों के बहुत शौकीन थे। Dù vậy, Thái Tử ít khi để ngựa Kiền Trắc phải vất vả. |
अन्य घोड़े और सवार उसके पीछे आते हैं, जो सम्पूर्ण युद्ध, अकाल, और महामारी को चित्रित करते हैं जिन्होंने तब से पृथ्वी को पीड़ित किया है। Những con ngựa và người cưỡi ngựa khác đều theo sau ngài, miêu tả chiến tranh, đói kém và dịch lệ toàn diện đã và đang hoành hành trên đất kể từ dạo đó. |
द्वीप के दूर भागों पर पहुँचने के लिए, हमें घोड़े किराए पर लेने पड़ते थे। Muốn đi đến những nơi khỉ ho cò gáy trên đảo, chúng tôi phải thuê ngựa. |
हम घोड़ों पर सवार नहीं होंगे+ Chúng con sẽ không cưỡi ngựa+ |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घोड़ी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.