gleyma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gleyma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gleyma trong Tiếng Iceland.

Từ gleyma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là không nhớ, quên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gleyma

không nhớ

verb

quên

verb

Viđ gætum notađ dulnefni en ég yrđi víst fyrstur til ađ gleyma mínu.
Chúng ta có thể dùng mật hiệu, nhưng nói thật tôi sẽ là người quên đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

Mér ūykir ūađ leitt, Dķra, en ég vil gleyma.
Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên..
Myndu þeir gleyma mikilvægum atriðum af því að hugur þeirra var ófullkominn?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Hvað sýnir að Ísraelsmenn voru fljótir að gleyma máttarverkum Guðs?
Điều gì cho thấy dân Y-sơ-ra-ên đã chóng quên những hành động quyền năng của Đức Chúa Trời?
Og við megum aldrei gleyma því að dómur hans yfir þessari kynslóð er óumflýjanlegur líkt og dómurinn yfir fráhvarfsborginni Jerúsalem.
Chúng ta cũng không bao giờ nên quên rằng, giống như sự phán xét trên Giê-ru-sa-lem bội đạo, sự phán xét của Đức Chúa Trời trên thế hệ này là điều không thể tránh được.
FķgetĄ, ertu ekkĄ ađ gleyma eĄnhverju?
Cảnh sát trưởng, ông có quên gì không?
Ekki gleyma ađ hann er hættur störfum.
À, đừng quên là ba em đã về hưu.
Pétur afneitaði að vísu meistara sínum en við skulum ekki gleyma að það var hollusta og umhyggja fyrir Jesú sem olli því að Pétur setti sig í þessa hættu — hættu sem fæstir af postulunum þorðu að taka. — Jóhannes 18:15-27.
Đúng vậy, Phi-e-rơ đã chối Chủ mình, nhưng chúng ta chớ quên rằng chính là lòng trung thành và quan tâm đối với Chúa Giê-su đã đưa Phi-e-rơ vào tình thế nguy hiểm đó, một tình thế mà hầu hết các sứ đồ không dám đương đầu.—Giăng 18:15-27.
Þegar lengra dró í bréfinu lýsti hann þessu kröftuglega yfir: „Við megum ekki gleyma því sem við heyrðum og [upplifðum]í musteri Drottins.“
Về sau trong bức thư đó, ông đã đưa ra lời phát biểu hùng hồn này: “Chúng ta không được quên những điều mà em và anh đã nghe, và [cảm nhận] được trong Đền Thờ của Chúa.”
Pétur postuli sagði um slíka spottara: „Viljandi gleyma þeir því, að himnar voru til forðum og jörð til orðin af vatni og upp úr vatni fyrir orð Guðs. Þess vegna gekk vatnsflóðið yfir þann heim, sem þá var, svo að hann fórst.
Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt.
11 Þegar við tölum um ástæður til að vera glaðir skulum við ekki gleyma alþjóðabræðrafélagi okkar.
11 Khi nói đến những lý do để vui mừng, chúng ta chớ quên tình anh em quốc tế của chúng ta (I Phi-e-rơ 2:17).
Þú skalt umfram allt ekki gleyma að skila inn starfsskýrslunni stundvíslega í lok mánaðarins þannig að þú verðir talinn með sem boðberi í ágúst.
Bằng mọi cách, chớ quên báo cáo ngay hoạt động rao giảng của bạn vào cuối tháng, như thế bạn cũng được kể là người công bố trong tháng Tám.
Nú skulum viđ gleyma ūessu.
Chuyện gì qua hãy cho qua.
Var hann virkilega fús til að láta hlýja herbergi, þægilega innréttaðar með stykki sem hann hafði erfði, vera breytt í Cavern þar sem hann mundi að sjálfsögðu, þá fær um að skríða um í allar áttir án þess truflun, en á sama tíma með fljótur og heill að gleyma manna hans fortíð eins og heilbrigður?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
17. (a) Hverju ætti maður, sem er bæði faðir og öldungur, aldrei að gleyma?
17. a) Một người vừa là cha vừa là trưởng lão không nên quên điều gì?
Þar sem Kristur þjáðist fyrir okkur öll í friðþægingu sinni , mun hann ekki gleyma okkur.
Vì Đấng Ky Tô thực hiện Sự Chuộc Tội cho mỗi người chúng ta, nên Ngài sẽ không quên chúng ta.
Og ekki má gleyma þeim sem finnst erfitt að fyrirgefa einhverjum sem hefur móðgað þá eða gert á hlut þeirra.
Ngoài ra, một số anh chị phải nỗ lực trong việc tha thứ cho người làm họ tổn thương hoặc có lỗi với họ.
(NW) Að vísu hugsaði Job mikið um það að réttlæta sjálfan sig, en við megum samt ekki gleyma að Jehóva sagði við einn af svonefndum huggurum hans: „Reiði mín er upptendruð gegn þér og báðum vinum þínum, því að þér hafið ekki talað rétt um mig eins og þjónn minn Job.“
Mặc dù Gióp thật ra lo lắng nhiều về việc bào chữa cho chính mình, chúng ta không nên quên rằng cuối cùng Đức Giê-hô-va đã nói với một trong những người an ủi giả vờ của ông: “Cơn thạnh-nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn-hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng, y như Gióp, kẻ tôi-tớ ta, đã nói”.
17 Ekki má gleyma því sem segir í Orðskviðunum 13:20: „Haf umgengni við vitra menn, þá verður þú vitur, en illa fer þeim, sem leggur lag sitt við heimskingja.“
17 Chúng ta chớ quên lời của Châm-ngôn 13:20: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn hại”.
Nei, það dró ekki smám saman úr þakklæti þeirra vegna þess að tíminn leið þannig að áratugum síðar væru þeir búnir að gleyma því sem Guð hafði gert fyrir þá.
Không, không phải là sau một thời gian mà dần dần lòng biết ơn của họ phai nhạt để rồi các thập niên sau họ không còn nhớ những gì Đức Chúa Trời đã làm cho họ.
Þannig geturðu gefið þeim gjöf sem þau gleyma aldrei.
Thật vậy, khi làm thế, anh chị có thể cho chúng một món quà thiêng liêng mà chúng không bao giờ quên.
Við skulum ekki gleyma því að systur sjá um svo til helming allrar kennslu í kirkjunni.
Chúng ta đừng quên rằng khoảng một nửa của tất cả những sự giảng dạy diễn ra trong Giáo Hội đều do các chị em phụ nữ thực hiện.
Hann ávítar Job fyrir að gleyma því að það sé miklu mikilvægara að verja drottinvald Jehóva Guðs en að réttlæta nokkurn mann.
Ê-li-hu trách Gióp vì Gióp không hiểu việc biện hộ cho Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn là biện minh cho bản thân hay cho bất cứ người nào khác.
Ekki gleyma að biðja fyrir þjónum Guðs sem eru ofsóttir
Hãy nhớ cầu nguyện cho các tín đồ bị bắt bớ
Ísraelsmenn urðu að gæta þess vandlega að ‚gleyma ekki því sem þeir höfðu séð með eigin augum‘.
‘Đừng quên những điều mà mắt đã thấy’ là thiết yếu cho sự thắng lợi của dân Y-sơ-ra-ên.
Í þess háttar mótlæti skulum við aldrei gleyma að Guð er með okkur.
Khi gặp phải những đau buồn này, chúng ta chớ bao giờ quên là Đức Chúa Trời ở với chúng ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gleyma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.