glimma trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glimma trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glimma trong Tiếng Thụy Điển.

Từ glimma trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chập chờn, lấp lánh, chiếu sáng, lung linh, ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glimma

chập chờn

(glimmer)

lấp lánh

(glitter)

chiếu sáng

(shimmer)

lung linh

(shimmer)

ánh

(glitter)

Xem thêm ví dụ

När juldagsmorgon glimmar,
Khi buổi sáng Giáng Sinh mới đến
Det tjugonde århundradet har präglats av många positiva förändringar, men som ett talesätt lyder: ”Allt är inte guld som glimmar.”
Nhiều biến đổi tốt khiến thế kỷ 20 đặc biệt, nhưng như ngạn ngữ có câu: “Chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng”.
Han har fått en glimmande vitt leende.
Anh ta có một nụ cười trắng sáng.
Solljuset ersätts nu av det ödesdigra glimmande skenet från miljarder meteorer som steker marken under sig med sin svedande hetta när den utslungade materien störtar tillbaks från rymden ned i atmosfären.”
Bấy giờ thay vì ánh sáng mặt trời thì có ánh sáng lóe lên, bất tường của hàng tỉ sao băng, làm mặt đất bên dưới nóng lên với sức nóng làm cháy bỏng, trong khi những vật bay tứ tung từ không gian rơi trở xuống bầu khí quyển”.
Bicky vände sig till gamla Chiswick med en glimmande ögon.
Bicky quay Chiswick cũ với một bóng mắt.
Hans ögon glimmar med ljuset av ren intelligens.
Mắt của ông gleams với ánh sáng của tình báo tinh khiết.
Lägg därtill de glimmande ljusen, de vackra dekorationerna, den fint ordnade Jesu heliga krubba, så är det inte att undra på att julen är en så älskad tid på året.
Thêm vào đó là ánh đèn le lói, những đồ trang trí đầy thú vị, quang cảnh tuyệt vời của máng cỏ thiêng liêng, và thảo nào Giáng Sinh thật sự là một thời gian ưa thích trong năm.
glimmar dina kinder* bakom slöjan.
Tựa hồ trái lựu xẻ làm đôi.
Sök i svindlande djup, där den glimmar så ny,
Hãy đi tìm kiếm chỗ sâu thẳm nơi nó chiếu rực,
På den ena sidan glimmade de små öarna i bukten nedanför oss i skarp kontrast till den kuperade och ofruktbara bergstrakten på den andra sidan.
Ở một bên, các đảo nhỏ lung linh trong vịnh phía dưới chúng tôi tương phản rõ rệt với miền đồi núi lởm chởm cằn cỗi ở phía bên kia.
Är du förberedd, Glimmer?
Glimmer, cô chuẩn bị chưa?
Allt som glimmar...
Tất cả đều lấp lánh...
Hon såg det glimma till på kobrans panna som från en gnistrande ädelsten, då dess hypnotiserande, stelt stirrande blick genomborrade henne.
Cô gái trông thấy trên trán rắn có ánh sáng lóe lên như một viên ngọc rực rỡ, cô lặng người đi trước cái nhìn chăm chú đầy thôi miên của nó.
Jag kunde se ett metallföremål glimma till i händerna.
Tôi có thể thấy một vật trông giống như kim khí trong tay người ấy.
Biotit namngavs av J.F.L. Hausmann år 1847 för att hedra den franske fysikern Jean-Baptiste Biot, som 1816, utforskade de optiska egenskaperna av glimmer och upptäckte många unika egenskaper.
Biotit được đặt tên bởi J.F.L. Hausmann vào năm 1847 để tưởng nhớ đến nhà vật lý học người Pháp tên Jean-Baptiste Biot, người đã nghiên cứu các đặc điểm quang học của mica và phát hiện một số đặc điểm duy nhất đặc trưng cho biotit vào năm 1816.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glimma trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.