गश्त trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गश्त trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गश्त trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गश्त trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đội tuần tra, tản bộ, nhịp đập, để đi dạo, nhịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गश्त

đội tuần tra

(patrol)

tản bộ

(stroll)

nhịp đập

(beat)

để đi dạo

(stroll)

nhịp

(beat)

Xem thêm ví dụ

मगर ऐसा करना खतरे से खाली नहीं था, क्योंकि युगोस्लाविया की सीमा पर गश्त लगानेवाले हथियारबंद सैनिक किसी का साया तक वहाँ फटकने नहीं देते थे।
Việc này rất nguy hiểm, vì đội tuần tra biên giới Nam Tư có trang bị vũ khí sẵn sàng ngăn chặn bất cứ ai muốn vượt biên giới.
एदोम की फौज बहुत बड़ी और हथियारों से लैस है, और उसके हथियारबंद सैनिक देश की रक्षा करने के लिए बड़ी-बड़ी पहाड़ियों में गश्त लगाते हैं।
Ê-đôm hùng hậu về quân sự, và binh lính của nó hành quân qua các dãy núi cao để bảo vệ xứ sở.
प्रतिरक्षा कोशिकाएं ऐसी बहुमुखी वाहन हैं जो हमारे पूरे शरीर में यात्रा करती हैं, रोग के लक्षणों के लिए गश्त लगाती हुई और चोट के कुछ ही मिनट बाद एक घाव पर पहुंचने के लिए।
Các tế bào miễn dịch là những phương tiện linh hoạt di chuyển khắp cơ thể, tìm kiếm dấu hiệu bệnh tật và có mặt ở những vết thương chỉ trong vài phút chúng xuất hiện.
3 रास्ते में मुझे शहर के पहरेदार मिले जो गश्त लगा रहे थे।
3 Lính canh đi tuần trong thành gặp tôi.
उस पुलिसवाले ने जवाब दिया कि वह न्यू यॉर्क शहर में गश्त अधिकारी के तौर पर अपने पिछले १५ सालों के दौरान यहोवा के साक्षियों को धीरे-धीरे सराहने लगा था।
Viên cảnh sát đó nói rằng ông làm cảnh sát đi tuần tra đường phố Nữu Ước trong 15 năm qua và với thời gian ông cảm thấy quí trọng Nhân-chứng Giê-hô-va.
सीमा कल रात के माध्यम से पार गश्ती lD'ed शॉ पुरुषों. हान:
Tối qua, tuần tra biên giới đã xác định người của Shaw đã qua.
लेक्सिंगटन, केवाई में पुलिस ने हाथ से रिपोर्ट लिखने का सहारा लिया और एहतियात के रूप में उनके गश्ती कार टर्मिनल को बंद कर दिया गया।
Cảnh sát ở Lexington, Kentucky, đã dùng các báo cáo bằng tay và tắt cá thiết bị đầu cuối trên xe tuần tra để đề phòng.
इनके अलावा, पेंटेड-लेडी और टोरटॉइज़-शैल तितलियाँ ऊँची ढलानों पर गश्त लगाती रहती हैं।
Bướm vẽ Vanessa cardui, và bướm Aglais urticae với đôi cánh có màu giống mai đồi mồi nhanh nhẹn bay qua bay lại trên các triền núi cao.
7 रास्ते में मुझे शहर के पहरेदार मिले जो गश्त लगा रहे थे।
7 Lính canh đi tuần trong thành gặp tôi.
निम्नलिखित चक्रवात Zoe's हड़ताल के द्वीपों पर Tikopia और Anuta दिसंबर 2002 में, ऑस्ट्रेलिया को प्रदान किया था सोलोमन द्वीप सरकार के साथ 200,000 सुलैमान डॉलर ($50,000 ऑस्ट्रेलियाई) के लिए ईंधन और आपूर्ति के लिए गश्ती नाव लता पाल करने के लिए राहत के साथ की आपूर्ति. (काम का हिस्सा के RAMSI में शामिल हैं सहायता सोलोमन द्वीप सरकार को स्थिर करने के लिए अपने बजट है।
Sau cuộc đình công Cyclone Zoe trên hòn đảo Tikopia và Anuta tháng 12 năm 2002, Australia phải cung cấp cho chính phủ Quần đảo Solomon 200,000 Solomons ($50,000 Australia) để mua nhiên liệu, hậu cần cho chiếc tàu tuần tra Lata hoạt động.
परिधि गश्ती, साइबेरियाई दीवार.
Tuần tra vành đai, tường Siberia.
सब जगह कड़ी सुरक्षा थी, और विचरण-स्थल पर कई पुलिसकर्मी गश्त लगा रहे थे।
Biện pháp bảo vệ an ninh rất là chặt chẽ ở mọi nơi và một số cảnh sát đi tuần tra khu Promenade.
मैं दंगे-फसाद और पुलिस या सेना के गश्ती-दलों पर पत्थरों से हमला करने में भी शामिल होती थी।”
Tôi cũng dính líu vào những cuộc nổi loạn và những vụ ném đá tấn công cảnh sát và các toán tuần tra của quân đội”.
लेकिन, उस क्षेत्र में गश्त लगानेवाले एक युवा पुलिसवाले को शक हो गया, और हर बार जब वह गुज़रता तो हमारी ओर जिज्ञासा से घूरता।
Tuy nhiên, một cảnh sát trẻ đi tuần trong khu vực bắt đầu nghi ngờ, và mỗi lần ông đi qua, ông nhìn chòng chọc vào chúng tôi một cách tò mò.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गश्त trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.