गुड़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गुड़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गुड़ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गुड़ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đường, Đường, đường thốt nốt, nâu, đường nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गुड़

đường

(sugar)

Đường

(sugar)

đường thốt nốt

(jaggery)

nâu

đường nâu

Xem thêm ví dụ

गुड़ न्यूज़ किताब के पृष्ठ ८ और ९ पर उपयुक्त टिप्पणी की गयी है।
Cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh nêu ra vài lời bình luận thích hợp nơi câu chuyện số 71.
बाद में पोहा के साथ गुड़ को मिलाकर नाश्ता किया जाता है।
Chúng tôi hút cần sa thay cho bữa sáng.
उसके अभिनय की आलोचना भी हुई है क्योंकि अवेक, गुड लक चक और Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer में उसके अभिनय के लिए उसे 2007 के रेज़ी अवार्ड फॉर वर्स्ट ऐक्ट्रेस के लिए नामांकित किया गया था।
Fantastic Four: Rise of the Silver Surfer (còn được biết đến với tên Fantastic Four 2 hay cách điệu như Fantastic 4: Rise of the Silver Surfer) là bộ phim siêu anh hùng năm 2007, dựa trên truyện tranh Fantastic Four.
1998 में गुड फ़्राइडे समझौते पर हस्ताक्षर करने के बाद, आयरिश सरकार और उत्तरी आयरलैण्ड कार्यकारी ने समझौते द्वारा बनाए गए उत्तर-दक्षिण मंत्रिस्तरीय परिषद के तहत कई नीति क्षेत्रों पर सह-संचालन किया है।
Kể từ khi ký kết Hiệp định Thứ Sáu Tốt lành vào năm 1998, chính phủ Ireland và cơ quan hành pháp Bắc Ireland hợp tác trong một số lĩnh vực chính sách trong khuôn khổ Hội đồng Bộ trưởng Bắc-Nam.
उस शाम चर्च में गुड फ्राइडे मनाया जा रहा था, इस वजह से अलॆकसीअस के लिए महल में शादी करवाने में बड़ी मुश्किल हुई।
Sự kiện giáo hội đang cử hành Thứ Sáu Tuần Thánh buổi tối hôm đó không làm tình thế dễ dàng hơn cho Alexius.
और अगले कुछ महीनों के दौरान, उन दो गुड़ियों ने न जाने कितने बाइबल के किरदार निभाए!
Những tháng sau đó, hai con búp bê này trở thành nhiều nhân vật khác trong Kinh Thánh.
गुड ऑफ़्टर्नून, श्री बॉन्ड, डॉ.
Chào buổi chiều, anh Bond.
गुड ईवनिंग.
Xin chào.
कहा जाता है कि आप जितना गुड़ डालेंगे उतना ही मीठा होगा।
Người ta nói rằng kết quả tương ứng với nỗ lực.
अगर उसे यह बताया जाए कि मरनेवाला किसी सफर पर निकला है तो इससे बच्चे के दिल में यह बात और गहराई से बैठ जाएगी कि उसने उसे छोड़ दिया है। वह शायद मन में सोच सकता है: ‘दादी मुझे छोड़कर चली गई और उसने मुझे गुड बाय तक नहीं कहा!’
Nếu nghe nói rằng người chết đã đi xa, có thể chúng càng cảm thấy bị bỏ rơi.
ऊपर दिए गए कुछेक उल्लेखों पर आधारित, बाइबल में से एक या दो ज़िक्र किए गए शास्त्रपदों को पढ़ें और गुड़ न्यूज़ किताब के पृष्ठ ८, ९ पर तस्वीरों के मोटे टाइप के अनुशीर्षक और शायद परिच्छेद ७ भी पढ़ लें।
Dựa trên tài liệu dẫn chiếu ở trên, hãy đọc hai câu Kinh-thánh và lời bình luận của sách, có lẽ đoạn 6, chuyện số 71.
एक के लिए गुड लक हमेशा दूसरों के दुर्भाग्य देता है ।
May mắn của người này sẽ đem đến xui xẻo cho của người kia.
गुड मॉर्निंग, हांक ।
Chào buổi sáng, Hank.
गुड मॉर्निंग ।
Chào buổi sáng.
एक कहावत है: “जितना गुड़ डालोगे उतना ही मीठा होगा।”
1 Có câu ngạn ngữ nói: “Hễ cố gắng nhiều thì thâu lượm cũng nhiều”.
सब किया धरा गुड़ गोबर हो जाएगा ।
Chết tiệt thật, chúng ta hỏng việc rồi.
गुड शाम.
Chúng tôi vào trong.
क्षेत्र सेवकाई बैग के लिए आवश्यक चीज़ों को रेखांकित करें, जिसमें बाइबल, रीज़निंग फ्रम द स्क्रिपचर्स, गुड़ न्यूज़ फॉर ऑल नेशन्स पुस्तिका, ट्रेक्ट, पेनसिल, चालू भेंट और पत्रिकाएं, घर-घर का अभिलेख-पत्र, और इत्यादी शामिल है।
Nêu ra những điều cần phải có trong cặp rao giảng, bao gồm Kinh-thánh, sách Lý-luận, sách mỏng “Tin Mừng Cho Khắp Muôn Dân”, giấy mỏng, viết chì, các ấn phẩm hiện thời và các tạp chí, giấy ghi chép nhà này sang nhà kia, và những điều khác tương tự.
फिर रात को गुड नाइट कहने के बाद उसने मुझसे पूछा, ‘डैडी, क्या हम ऐसी चर्चा दोबारा कर सकते हैं?
Tôi chảy nước mắt khi cháu chào tôi trước khi đi ngủ và hỏi: ‘Mình có học nữa không ba?
वह कहती है, “आप इंटरनेट पर अपने बच्चे को गले नहीं लगा सकते या उसे चूमकर गुड-नाइट नहीं कह सकते।”
Chị giải thích: “Qua Internet, bạn không thể ôm hay hôn con để chúc ngủ ngon”.
गुड आफ़्टरनून, मोहतरमा ।
Xin chào, thưa tiểu thư.
जब आप एक ऐसे क्षेत्र में कार्य कर रहे हैं जहाँ आप संभवतः उन लोगों से मिलेंगे जो वह भाषा बोलते हैं जिसे आप नहीं जानते, तो पुस्तिका गुड न्यूज़ फॉर ऑल द नेशन्स को साथ रखना अच्छा होगा।
Khi rao giảng trong khu vực nào hay gặp người nói tiếng ngoại quốc, bạn nên đem theo cuốn sách nhỏ Good News for All Nations (Tin mừng cho muôn dân).
फिर एक दिन जब मैं बाइबल कहानियों की मेरी मनपसंद किताब से इसहाक और रिबका की कहानी सुना रही थी, तब मैंने दो गुड़ियाँ अपने हाथ में लीं और उन्हें कठपुतली की तरह इस्तेमाल करके कहानी सुनाने लगी।
Rồi một ngày kia, khi đọc lớn tiếng câu chuyện của Y-sác và Rê-bê-ca từ Sách kể chuyện Kinh Thánh, tôi lấy hai con búp bê và diễn lại câu chuyện.
तो आइरीन और मैं साथ में अमरीका से दो और बहनें जिनका नाम था फ्रांसेस और एलिज़बेथ गुड और कनाडा से एक शादी-शुदा जोड़ा, हम सब सान बोरहा ज़िले में रहने लगे।
Vì vậy Irene và tôi cùng Frances và Elizabeth Good, hai chị từ Hoa Kỳ, và một cặp vợ chồng người Canada dọn đến quận San Borja.
अनेक पश्चिमी देशों में, छोटे लड़के मशीनी ख़िलौनों के साथ खेलने में ज़्यादा रुचि रखते हैं, जबकि छोटी लड़कियाँ आम तौर से गुड्डे-गुड़ियाँ पसंद करती हैं, जिस कारण से ख़िलौने बनानेवाले इन्हें जितना यथार्थ बनाना संभव हो उतना बनाने की कोशिश करते हैं।
Tại nhiều nước Tây phương các bé trai thích đồ chơi dính dáng đến máy móc, trong khi các bé gái thường thích có búp bê làm đồ chơi hơn, bởi vậy những người sản xuất đồ chơi cố gắng làm búp bê càng giống thật càng tốt.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गुड़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.