hämta ut trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hämta ut trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hämta ut trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hämta ut trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thu thập, tập hợp, góp, sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hämta ut
thu thập(to collect) |
tập hợp(to collect) |
góp(to collect) |
sưu tập(to collect) |
Xem thêm ví dụ
lade han till lite helgerån till festligheterna, och han hämtar ut tempelskrinen. Và để tạo không khí hào hứng hơn y xúc phạm thánh thần, và cho đem ra những chiếc bình thánh đường. |
Ska vi hämta ut John därifrån, eller? Chúng tôi sẽ phá ngục cứu John hoặc sao đây? |
Ge mig bara lite hjälp att ta den här snubben när jag hämtar ut honom. Tớ cần cậu giúp, bắt lấy hắn ngay khi tớ lôi hắn ra. |
Vi behöver visa urskillning och gott omdöme när vi hämtar ut litteratur för att använda i tjänsten. Điều cần thiết là phải suy xét khi lấy sách báo dùng trong thánh chức. |
Hämtar ut honom frân vaddâ? Lôi hắn ra khỏi cái gì chứ? |
Du kan inte hämta ut nâgon frân en dröm. Làm sao cậu lôi 1 kẻ ra khỏi giấc mơ được chứ? |
Han passar nog för den fysiska krav tåg hopping, eller " hämtar ut " som de kallar det. Hắn đủ khỏe cho nhu cầu thể chất nhảy lên xe lửa, hay họ gọi nó là " bắt tàu. " |
Gå till Maria och hämta ut din dagslön. Cô tới gặp Maria nhận lương hôm nay nhé. |
Har en Sarah Ryback hämtat ut... Có tên Sarah Ryback nào đã lấy vé đi... |
Hämta ut honom därifrån. Mang nó ra đây giúp tôi đi. |
Vi bör förstås troget hämta ut vår beställning varje vecka och känna det som en skyldighet att göra det. Dĩ nhiên, chúng ta nên đều đặn đi lấy tạp chí mỗi tuần, xem đây là một bổn phận. |
En dag har filistéerna en stor fest för att dyrka sin gud Dagon, och de hämtar ut Simson ur fängelset för att göra narr av honom. Một ngày kia, dân Phi-li-tin làm một lễ lớn để thờ thần Đa-gôn của chúng, và chúng vào nhà tù bắt Sam-sôn ra để chọc nhạo chơi. |
Hämta bara ut medicin från tillförlitliga apotek och vårdinrättningar. Chỉ mua thuốc từ các công ty uy tín. |
En onsdag hämtade hon ut sin månadslön i kontanter. Vào ngày thứ tư nọ, chị lãnh lương tháng bằng tiền mặt. |
Vi skulle anmäla oss och nu hämtar du ut utrustning. Lẽ ra bọn ta phải thú nhận mọi việc, vậy mà giờ cậu lại kiếm đồ nghề sao? |
Jonas... du och Lars går ut och hämtar Carter och Jameson och för hit dem. Jonas, anh và Lars ra ngoài. |
Vill ni att vi ska komma ut och hämta honom åt er?” Các anh muốn chúng tôi đi ra ngoài ấy mang hắn ta vào à? |
Kan du gå ut och hämta lite mat? Ông có thể lẻn ra cửa sau kiếm ít thức ăn không? |
Vi gick bara ut för att hämta bensin. Ta chỉ cần được đưa đi và đổ xăng. |
Se, jag har ställt mig vid en vattenkälla, och döttrarna till stadens män kommer ut för att hämta upp vatten. Xin ngày nay cho tôi gặp điều mà tôi tìm-kiếm, và hãy làm ơn cho chủ Áp-ra-ham tôi! |
Leslie. Kan du gå ut i köket och hämta telefonen? Leslie, Cô có thể vào bếp và lấy cho tôi điện thoại, được chứ? |
Hon har hämtat mycket uppmuntran till att hålla ut av dem som hon har hjälpt att lära känna sanningen. Chị được khích lệ rất nhiều để nhịn nhục nhờ những người chị giúp học lẽ thật. |
Vi skulle kasta ut hans kindle, och när han gick ut för att hämta den, låsa dörren och låta honom frysa till döds. Và khi nó đã đi ra ngoài, khóa cửa và để cho nó chết cóng. |
Och jag hämtar inspiration från saker som inte ser ut som vi, men som dessa. Và tôi lấy cảm hứng từ những thứ mà không giống chúng ta, mà chúng giống như thế này. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hämta ut trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới hämta ut
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.