hátt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hátt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hátt trong Tiếng Iceland.

Từ hátt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cao, cao cấp, ở mức độ cao, trọng, nốt cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hátt

cao

(high)

cao cấp

(high)

ở mức độ cao

(high)

trọng

(high)

nốt cao

(high)

Xem thêm ví dụ

Þið munuð geta lýst yfir á einfaldan, auðskiljanlegan og djúpstæðan hátt kjarna trúar ykkar, sem er okkur, þegnum Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu, svo kær.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Síðan sagði Jesús að áður en heimurinn okkar liði undir lok myndu mennirnir lifa lífinu á sama hátt. — Matteus 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Hún kynnir sannleikann á jákvæðan hátt og án allra málalenginga.
Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng.
Djúpt í fjarlægum skóglendis vindur a mazy hátt ná til skarast Tottenham of fjöll Baðaður bláu þeirra Hill- hlið.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
2 Á umdæmismótinu okkar síðastliðið sumar fengum við að reyna á einstakan hátt hve öflug áhrif kennsla Guðs hefur.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
(Jóhannes 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) Á hjartnæman hátt leiðir hún einnig í ljós fúsleika og löngun Jehóva og sonar hans til að reisa fólk upp frá dauðum.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
Þeir sýna á innblásinn hátt þann kraft sem kemur inn í líf okkar er við iðkum trú, tökum á móti verkefnum og uppfyllum þau af skuldbindingu og tileinkun.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
19 Samband Davíðs við Sál konung og son hans, Jónatan, er áberandi dæmi um hvernig kærleikur og lítillæti geta haldist í hendur og hvernig hroki og síngirni á sama hátt fara saman.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Borgin hefur breyst á sögulegan hátt.
Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử
Er ég ófullnægjandi á einhvern annan hátt?
Tôi có khiếm khuyết về một phương diện nào đó không?’
Og það sem meira er, vel menntaður kristinn maður á auðveldara með að lesa Biblíuna af skilningi, rökhugsa, draga réttar ályktanir og kenna sannindi Biblíunnar á skýran og sannfærandi hátt.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Og hvernig getum við uppörvað aðra á áhrifaríkan hátt?
Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”.
Kjöltudans er skilgreindur sem „athöfn þar sem einstaklingur, yfirleitt fáklæddur, dillar sér á kynferðislegan hátt í kjöltu viðskiptavinar“.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
hljótum að lifa á verðugan hátt.
Mong sao được xứng với danh hiệu Cha ban cho.
Þannig urðu sannir fylgjendur Krists á mjög sérstakan hátt ,lýður er bar nafn Guðs‘. — Post. 15:14, 17.
Vì thế, theo một ý nghĩa đặc biệt, các môn đồ chân chính của Chúa Giê-su trở thành một dân “mang danh [Đức Chúa Trời]”.—Công 15:14, 17, Bản Diễn Ý.
Jehóva Guð og ástkær sonur hans hafa á svipaðan hátt keypt afkomendur Adams og fellt niður syndaskuldina á grundvelli blóðsins sem Jesús úthellti.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
(Efesusbréfið 5:18) Talað er um að menn geti verið fullir heilögum anda á sama hátt og þeir geta verið fullir visku, trúar og gleði.
Kinh-thánh nói họ được đầy dẫy thánh linh giống như là đầy những đức tính như sự khôn ngoan, đức tin và sự vui vẻ (Công-vụ các Sứ-đồ 6:3; 11:24; 13:52).
16 Við getum á sama hátt uppörvað þá sem hafa áhyggjur af heilsunni, eru niðurdregnir eftir að hafa misst vinnuna eða eiga erfitt með að meðtaka eitthvað sem kennt er í Biblíunni.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
Eða með öðrum orðum, ef túlkað er á annan hátt, hvað sem þér skráið á jörðu skal skráð á himni, hvað sem þér skráið ekki á jörðu skal ekki skráð á himni, því að eftir bókunum munu yðar dauðu dæmdir, samkvæmt þeirra eigin verkum, hvort sem þeir sjálfir hafa tekið þátt í chelgiathöfnunum í propria persona eða fulltrúar þeirra, samkvæmt þeim helgiathöfnum, sem Guð hefur undirbúið þeim til dsáluhjálpar, frá því áður en grundvöllur veraldar var lagður, samkvæmt þeim skýrslum, sem þeir hafa haldið um sína dánu.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
Talaðu nógu hátt.
Nói với âm lượng đủ lớn.
(Jeremía 10:23, 24) Mennirnir voru því á allan hátt skapaðir til að lifa undir stjórn Guðs en ekki sinni eigin.
Như vậy, trong mọi phương diện loài người được tạo ra để sống dưới sự cai trị của Đức Chúa Trời, chứ không phải để tự cai trị lấy mình.
Naaman endurskoðaði viðbrögð sín og, þó kannski í vantrú, en í hlýðni „fór hann ofan eftir og dýfði sér sjö sinnum niður í Jórdan.“ og læknaðst á undraverðan hátt.8
Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8
19, 20. (a) Hvernig rökræddi Jesús á uppbyggjandi hátt?
19, 20. (a) Chúa Giê-su dùng lý luận theo cách tích cực nào?
Ef við ‚leitum‘ Jehóva með því að lesa orð hans og biðja, getum við ‚skilið allt‘ sem þarf til að þjóna honum á þóknanlegan hátt.
Nếu chúng ta “tìm-cầu Đức Giê-hô-va” qua lời cầu nguyện và việc học Lời Ngài, chúng ta sẽ “hiểu-biết mọi sự” cần thiết để phụng sự Ngài và được Ngài chấp nhận.
Staðreyndin er sú að í hinum fornu ritningum, sem voru heilagar í augum Gyðinga, var þessu ríki lýst á lifandi og skýran hátt og sagt hvað það væri og hverju það myndi koma til leiðar.
Thật ra, phần Kinh Thánh cổ xưa mà người Do Thái xem là thánh đã từng miêu tả về Nước Trời bằng những từ ngữ sống động và cụ thể, để cho biết nước ấy là gì và sẽ thực hiện những gì.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hátt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.