heima trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heima trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heima trong Tiếng Iceland.

Từ heima trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chỗ ở, gia đình, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heima

chỗ ở

noun

gia đình

noun

Hvernig getum við tekið framförum í samræðuleikni heima hjá okkur?
Làm thế nào chúng ta trau dồi nghệ thuật nói chuyện trong gia đình?

nhà

noun

Er móðir þín heima?
Mẹ của mày có ở nhà không?

Xem thêm ví dụ

Þú getur fengið ókeypis aðstoð við að nema Biblíuna heima hjá þér með því að hafa samband við útgefendur þessa tímarits.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Hann á heima í sveitaþorpi í suðurhluta Afríku þar sem fjölskyldan býr í litlum kofa. Hann öfundar unglinga í nágrannabænum sem búa við „munað“ eins og rennandi vatn og rafmagn.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
Ég fór inn í svefnherbergi hennar þar sem hún opnaði sig og sagði mér að hún hefði verið heima hjá vini og hafði óvart séð sláandi og truflandi myndir og gjörðir í sjónvarpinu á milli manns og konu sem voru í engum fötum.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Sjáðu til þess að barnið hafi frið á meðan það er að læra heima, og leyfðu því að taka hlé þegar þess þarf.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Hugsanlega mætti skilja boðsmiða eftir þar sem fólk er ekki heima. Gætið þess að láta miðann í póstkassann eða lúguna svo að ekki sjáist í hann utan frá.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
• Af hverju þurfum við að vera vel heima í orði Guðs til að þroskast í trúnni?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
Sá sem þú hittir síðast er ekki heima en ættingi kemur til dyra.
Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện.
Ef þið fengjuð séð inn í hjörtu okkar, mynduð þið sennilega komast að því að þið eigið meira heima þar en þið haldið.
Nếu có thể nhìn vào lòng của chúng tôi, các anh chị em có lẽ sẽ thấy rằng chúng tôi dễ hòa nhập hơn là các anh chị em nghĩ.
Heima varíbúđ á fjmmtándu hæđ í skjalaskáp fyrir ekkjur og atvinnumenn.
Nhà tôi là một căn hộ nằm trên tầng 15 như là một cái hộp đựng hồ sơ dành cho các góa phụ và chuyên viên.
Heima fyrir hringdi mamma í hina ýmsu ættingja og grátbað þá um hjálp.
Ở nhà, mẹ gọi điện cho những người họ hàng và khóc lóc nài nỉ để họ giúp đỡ.
Viltu segja eitthvađ viđ fķlkiđ heima?
Cô có điều gì muốn nói với người thân nơi quê nhà?
Þegar við ökum upp að látlausu húsinu þar sem Jimmy á heima sjáum við strax að eitthvað er að.
Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường.
Allir flóttamenn í griðaborgunum gátu þá snúið til síns heima án þess að stafa hætta af hefndarmönnunum.
Lúc đó tất cả những người lánh nạn tại các thành ẩn náu có thể trở về nhà mà không sợ những kẻ báo thù huyết làm hại.
Í inngangi að guðspjöllunum greindi Lefèvre frá því að hann hefði þýtt þau á frönsku til þess að „venjulegt fólk“ innan kirkjunnar „gæti verið jafn vel heima í sannleika fagnaðarerindisins og þeir sem gátu lesið latínu“.
Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”.
Við höfðum ekki séð neitt þessu líkt í þau 50 ár sem við áttum heima þarna.
Chúng tôi sống trong căn nhà này của mình đã 50 năm mà chưa nhìn thấy bất cứ điều gì như thế cả.
Guð opinberar sig Móse — Móse ummyndast — Hann stendur andspænis Satan — Móse sér marga byggða heima — Sonurinn skapaði óteljandi heima — Verk Guðs og dýrð er að gjöra ódauðleika og eilíft líf mannsins að veruleika.
Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người.
Þegar farið er aftur þangað sem enginn var heima, eru þá einhver merki þess að einhver sé heima núna?
Lúc đi thăm lại một nhà mà trước đó người ta đi vắng, hãy để ý coi có điều gì cho thấy giờ đây có người ở nhà không?
Hvernig væri stundum hægt að nota smáritið þar sem fólk er ekki heima?
Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào?
Í nokkur ár áttum við heima í Brasilíu.
Chúng tôi đã sống nhiều năm ở Brazil.
Ætli þeir varðveiti þann trúarstyrk sem þarf til að lifa dag Jehóva af ef viðeigandi forystu vantar heima fyrir?
Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không?
Ef það yrði rótgróin venja hjá einhverjum að horfa á viðurstyggilegt og kynferðislega niðurlægjandi klám, og það stæði kannski um þó nokkurn tíma, og ef hann myndi ekki iðrast og snúa við ætti hann ekki lengur heima í kristna söfnuðinum.
Vậy, nói sao nếu một tín đồ có thói quen xem tài liệu khiêu dâm đáng ghê tởm và nhuốc nhơ, có lẽ trong một thời gian dài?
Hvers vegna að halda skrá yfir staði þar sem enginn var heima?
Tại sao ghi chép những người không có ở nhà?
Þú skalt hafa þau yfir þegar þú situr heima og þegar þú ert á faraldsfæti, þegar þú leggst til svefns og þegar þú ferð á fætur. – 5. MÓSEBÓK 6:5-7.
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7.
Nágrannar okkar voru dolfallnir er þeir sáu 10 til 12 sjálfboðaliða (þeirra á meðal systur) birtast snemma á föstudagsmorgni heima hjá einhverjum votti, og gera við eða jafnvel endurnýja allt þakið endurgjaldslaust.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
(Jesaja 40:1) Það hlaut að vera hughreysting fyrir sáttmálaþjóð Guðs að henni var lofað því að hún yrði send aftur til síns heima eftir 70 ára útlegð.
(Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heima trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.