hella trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hella trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hella trong Tiếng Iceland.

Từ hella trong Tiếng Iceland có các nghĩa là rót, đổ, giội, trút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hella

rót

verb

Brjóta má brauðið og hella víni í bikarana fyrir samkomuna.
Bánh có thể bẻ đặt vào dĩa và rượu rót vào ly trước khi buổi họp bắt đầu.

đổ

verb

Síðan lætur hann hella vatni yfir viðinn og fórnina.
Rồi ông đổ nước trên củi và của-lễ.

giội

verb

trút

verb

Xem thêm ví dụ

Í bjartri morgunsólinni hefur elsti sonurinn líkbrennsluathöfnina með því að kveikja með kyndli í trjábolunum og hella ilmandi blöndu af kryddi og reykelsi yfir lífvana líkama föður síns.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
" Er Guð á þeirra hlið? " Sagði George, tala minna við konu sína en hella út eigin bitur hans hugsanir.
" Thiên Chúa đứng về phía mình? " George, nói ít hơn để vợ mình hơn là đổ ra suy nghĩ cay đắng của mình.
Á fyrstu öld var það merki um gestrisni að hella olíu á höfuð gesta og merki um auðmýkt að hella olíu á fætur þeirra.
Vào thế kỷ thứ nhất, đổ dầu trên đầu khách là cử chỉ biểu lộ lòng hiếu khách; đổ dầu lên chân là hành động khiêm nhường.
Þegar einhver segir þér að hella kaffi í bolla heldur þú ekki áfram að hella þar til rennur út úr bollanum og flæðir um allt borðið.
Khi người nào bảo bạn rót trà đầy tách, bạn không có tiếp tục rót cho đến khi trà tràn ra ngoài và đổ xuống bàn.
hella olíu á eldinn myndi auðvitað gera illt verra en trúlega gætirðu slökkt lítinn eld með köldu vatni.
Đổ dầu vào sẽ làm cho ngọn lửa bùng lên, nhưng nước rất có thể dập tắt được ngọn lửa.
9:9 — Hvaða þýðingu hafði það að hella niður blóði við altarið og rjóða því á ýmsa hluti?
9:9—Việc đổ huyết dưới chân bàn thờ và bôi trên các sừng bàn thờ có ý nghĩa gì?
Hvaða gagnslausa viðleitni hella margir sér út í?
Nhiều người xoay qua theo đuổi các sự hư không nào?
Við getum rétt eins sagt vatn ekki vera vatn, því flaumurinn niður fjallið tekur með sér aur og gruggar kristaltært vatnið, þótt það hreinsist smám saman að nýju; eða að eldur sé ekki eldur, því hann sé hægt að slökkva með því að hella á hann vatni; eins og að segja að málstaður okkar sé allur vegna þess að svikarar, lygarar, prestar, þjófar og morðingjar, sem allir eru jafn staðfastir í slægð sinni og játningum, hafa í sínu andlega ranglæti, frá háum stöðum, og höfuðvígi djöfulsins, komið af stað flóði aurs og óreiðu ... yfir höfuð okkar.
Cũng như là điều rồ dại để tranh luân rằng nước không phải là nước, bởi vì những cơn giông lớn trên núi cuốn bùn xuống và khuấy đục dòng suối trong suốt như pha lê, mặc dù về sau làm cho nó thanh khiết hơn trước; hoặc tranh luận rằng lửa không phải là lửa, vì nó có thể bị dập tắt, bằng cách đồ nước vào; cũng như nói rằng chính nghĩa của chúng ta đã thất bại vì những kẻ phản bội, nói dối, các thầy tư tế, quân trộm cướp và giết người, là những người đều giống nhau trong việc bám chặt mưu chước và giáo điều của mình, đã trút xuống từ những thần linh tà ác ở những chỗ trên cảo, và từ thành trì của quỷ dữ, một cơn lụt đầy đất bùn và thứ nhơ ban... lên đầu chúng ta.
Hvernig ættum við að bregðast við þegar aðrir hella sér yfir okkur?
Chúng ta nên phản ứng thế nào trước những lời nói cộc cằn thô lỗ?
Tilgangurinn með hugleiðingum mínum er ekki að hella olíu á þann eld eða að tjá mig um stefnumál innflytjenda, heldur einblína frekar á fólk sem rekið hefur verið frá heimilum sínum og löndum, vegna stríða sem þau áttu engan þátt í að stofna til.
Những nhận xét của tôi không nhằm góp phần vào cuộc tranh luận gay gắt đó bằng bất cứ cách nào, hay đưa ra ý kiến về chính sách nhập cư mà thay vì thế nhằm tập trung vào những người đã bị đuổi ra khỏi nhà cửa và quê hương của họ vì cuộc chiến mà họ không hề can dự vào việc khởi chiến.
Þeir áttu að hella blóðinu á jörðina sem táknaði að þeir væru að skila lífi skepnunnar til Guðs.
Họ phải đổ huyết xuống đất—hành động này có nghĩa là trả sự sống của sinh vật đó cho Đức Chúa Trời.
13 Davíð vissi að samkvæmt lögmálinu mátti ekki neyta blóðs heldur átti að hella því á jörðina frammi fyrir augliti Jehóva.
13 Đa-vít biết Luật pháp cấm ăn huyết và huyết phải được đổ ra trước mặt Đức Giê-hô-va.
Englarnir hella úr sjö skálum reiði Guðs sem leiðir til þess að öllum þjóðum er safnað til Harmagedón og minnt er á að „Guð gleymdi ekki hinni miklu Babýlon“!
Các thiên sứ trút bảy chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời xuống, dẫn đến việc gom góp tất cả các nước tại Ha-ma-ghê-đôn và nhắc nhở rằng ‹‹Đức Chúa Trời nhớ đến Ba-by-lôn lớn”!
Og í stað þess að hella okkur út í tölfræði og stefnur og segja ykkur frá öllum hljómsveitunum sem eru að leggja upp laupana og plötuútgáfunum sem eru að fara á hausinn þá datt mér í hug að við myndum gera smá tilraun í kvöld - tilraun.
Và bây giờ, thay vì đi vào các số liệu thống kê và xu hướng âm nhạc hay liệt kê ra danh sách những dàn nhạc giao hưởng đã đóng cửa hay những công ty thu âm đang sắp phải giải thể Tôi nghĩ tối nay ta nên làm một thí nghiệm một thí nghiệm.
Vinnuhópur, sem vann að því að rannsaka hella nálægt vesturströnd Dauðahafs, fann slitur úr fornum skinnbókum spámannanna 12 (Hósea til og með Malakí) ritaðar á grísku.
Một đoàn thám hiểm các hang động gần bờ biển phía tây của Biển Chết đã phát hiện những mảnh thuộc một cuộn sách cổ bằng da của 12 nhà tiên tri (từ Ô-sê đến Ma-la-chi) viết bằng tiếng Hy Lạp.
Ég sá fulltrúa Æđstaráđsins hella einhverju dufti í víniđ.
Cháu đã thấy cái ông từ Bộ... đổ thứ bột gì đó vào rượu mà.
Jehóva segir Samúel að hella olíunni á höfuð Sáls.
Đức Giê-hô-va bảo Sa-mu-ên đổ dầu trên đầu Sau-lơ.
Vei þeim, sem leitast við að hella olíu yfir vötnunum þegar Guð hefur heita þær í Gale!
Khốn cho anh ta tìm cách đổ dầu trên vùng biển khi Thiên Chúa đã ủ chúng vào một gió!
Eftir það, yfirleitt á jólum eða nýársdegi, heimsækja ættingjar kirkjugarðinn og hella áfengum drykkjum yfir gröfina.
Sau đó, những người thân sẽ đi thăm nghĩa trang và tưới rượu trên mộ, thường thì vào lễ Giáng sinh hay Tết Dương lịch.
Slíkur drykkur er til þess eins að hella honum niður.
Rượu như thế thì chỉ còn có nước đổ đi mà thôi!
Heimildarritið, sem áður var vitnað í, heldur áfram: „Einnig var deilt um hvaða ílát ætti að nota til að hella vatninu, hvers konar vatn ætti að nota, hver ætti að hella því og hvaða hluta handanna yrði að bleyta.“
Tài liệu được đề cập ở trên cho biết thêm: “Vấn đề dùng bình nào để đổ nước, loại nước nào là thích hợp, ai nên đổ nước, và bao nhiêu phần của tay nên được đổ hoặc ngâm nước, cũng được tranh luận”.
Að máltíð lokinni var venja að þjónn skolaði hendur húsbóndans með því að hella vatni yfir þær.
Sau khi ăn xong, người đầy tớ xối nước cho chủ rửa tay.
Þú fyllir bollann og hættir svo að hella.
Khi rót đầy tách thì bạn ngừng lại.
En Davíð fær prest, sem heitir Sadók, til að hella olíu á höfuð Salómons til að sýna að Salómon eigi að verða konungur.
Chừng ấy Đa-vít mới sai một thầy tế lễ tên là Xa-đốc đổ dầu lên đầu Sa-lô-môn để chứng tỏ rằng Sa-lô-môn sẽ làm vua.
Hvaða mismunandi skref þarf til að hella úr ‚vatnsbelgjum himinsins‘ og ljúka hringrás vatnsins?
“Những bình nước của các từng trời” đổ xuống và chu trình của nước hoàn tất theo tiến trình nào?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hella trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.