hennar trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hennar trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hennar trong Tiếng Iceland.

Từ hennar trong Tiếng Iceland có các nghĩa là của nó, của anh ấy, của hắn, của họ, nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hennar

của nó

(her)

của anh ấy

của hắn

của họ

(her)

Xem thêm ví dụ

19 Það er mikil gæfa að hafa orð Guðs, Biblíuna, og geta notað kröftugan boðskap hennar til að uppræta falskenningar og ná til hjartahreinna manna.
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Við erum þakklát fyrir þær mörgu gjafir sem gefnar hafa verið í Almennan trúboðssjóð kirkjunnar í hennar nafni.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
(Matteus 10:41) Sonur Guðs hrósaði líka þessari ekkju þegar hann benti trúlausu fólki í heimabæ sínum Nasaret á gott fordæmi hennar. — Lúkas 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
Á fyrstu árum kirkjunnar voru meðlimir hennar fáir og miðstýrðir.
Trong những thời kỳ ban đầu của Giáo Hội, con số tín hữu còn ít và được tập trung lại.
" Það bragðast gott í dag, " sagði Mary, tilfinning a lítill á óvart sjálf hennar.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
7 Rahab tók líka eftir hendi Guðs í atburðum sem gerðust á hennar dögum.
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
Deyr í örmum hennar.
Chết trong vòng tay bà ấy.
(Opinberunarbókin 7:9) Þess vegna heyr Satan stríð „við aðra afkomendur hennar [sæði ‚konunnar‘ sem táknar himneska hlutann af alheimssöfnuði Guðs], þá er varðveita boð Guðs og hafa vitnisburð Jesú.“
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Hjarta Maríu byrjaði að thump og hendur hennar til að hrista svolítið í gleði hennar og spennandi.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Ég hrífst af fordæminu sem við lesum um í fyrsta kapítula Lúkasar, sem segir frá ljúfum tengslum Maríu, móður Jesú, og frænku hennar Elísabetu.
Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét.
Með deyfð, sem aðeins getur stafað af samfelldri og stöðugri snertingu við hið illa, samþykkti hún þá staðreynd að hver stund gæti verið hennar síðasta.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Ég fór inn í svefnherbergi hennar þar sem hún opnaði sig og sagði mér að hún hefði verið heima hjá vini og hafði óvart séð sláandi og truflandi myndir og gjörðir í sjónvarpinu á milli manns og konu sem voru í engum fötum.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
... Þið og ég stöndum frammi fyrir hinni æpandi áskorun að viðurkenna sannleika Fyrstu sýnarinnar og þess sem í kjölfar hennar fylgdi.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
Jesús fann til djúprar sorgar þegar hann mætti ekkjunni frá Nain og sá látinn son hennar.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
Lýstu því sem einstæð móðir á við að glíma. Hvernig lítur þú á hennar líka?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
Önnur móðir segir hverjar tilfinningar hennar hafi verið þegar henni var sagt að sex ára sonur hennar hefði dáið vegna meðfædds hjartagalla.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
Borgin Iskenduren er byggđ á rústum hennar.
Thành phố hiện tại là Iskenderun được xây dựng trên đống đổ nát này
Börn hennar féllu fyrir sverði eða voru leidd burt í fjötrum og hún var svívirt meðal þjóðanna.
Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước.
Alþjóðakjarnorkumálastofnunin (skammstafað IAEA úr enska orðinu International Atomic Energy Agency) er alþjóðastofnun innan Sameinuðu þjóðanna sem var stofnuð 29. júlí 1957 til að stuðla að friðsamlegri notkun kjarnorku og koma í veg fyrir notkun hennar í hernaðarlegum tilgangi.
Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (hoặc Cơ quan Nguyên tử Năng Quốc tế, viết tắt là IAEA từ tiếng Anh International Atomic Energy Agency) là tổ chức quốc tế thành lập ngày 29 tháng 7 năm 1957 với mục đích đẩy mạnh việc sử dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình và ngăn chặn việc sử dụng năng lượng nguyên tử trong mục đích quân sự.
Eftir að hafa hitt Rebekku var honum boðið heim til Betúels, föður hennar.
Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên.
Verk Guðs í hennar þágu komu til viðbótar þeim kærleika og venjulegum blessunum lífsins sem hann veitir mannkyninu í heild.
Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung.
Eitt sem ‚reisir hús hennar‘ eða byggir upp heimilið er það að hún talar alltaf vel um eiginmann sinn og eykur þar með virðingu annarra fyrir honum.
Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn.
Í stað hinnar orðréttu þýðingar, „sál hennar var að fara út,“ segja aðrar þýðingar „er hún var í andlátinu“ (Biblían 1981), „líf hennar fjaraði út“ (Knox), „hún dró andann í síðasta sinn“ (Jerusalem Bible).
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
Fyrsta aðalhlutverkið hennar var í kvikmyndinni What a Girl Wants, árið 2003 þar sem hún lék Daphne Reynolds.
Bộ phim mà cô làm diễn viên chính là What a Girl Wants vào năm 2003 với Oliver James.
Lækning og afleiðingar hennar
Một sự chữa lành và kết quả

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hennar trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.