हिंद् trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ हिंद् trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हिंद् trong Tiếng Ấn Độ.
Từ हिंद् trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người Hindu, thuộc Hindu, Ấn Độ giáo, người theo Ấn Độ giáo, người Hin-đu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ हिंद्
người Hindu(Hindu) |
thuộc Hindu(Hindu) |
Ấn Độ giáo(Hindu) |
người theo Ấn Độ giáo(Hindu) |
người Hin-đu(Hindu) |
Xem thêm ví dụ
३ व्यावहारिक हिंदी-अंग्रेज़ी डिक्शनरी के मुताबिक संगठन का मतलब है “एक संगठित समूह।” 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
(कुलुस्सियों 3:15, नयी हिन्दी बाइबिल) वे शायद पूछें कि क्या हमें अपने फैसले खुद करने की आज़ादी नहीं मिली है? (Cô-lô-se 3:15) Chẳng phải chúng ta được tự do ý chí sao? |
पाठ्य पुस्तकें: नियुक्तियाँ द होली बाइबल हिन्दी ओल्ड वर्शन [ohv], प्रहरीदुर्ग [w], “समस्त शास्त्र परमेश्वर से उत्प्रेरित और लाभदायक है” (१९९० संस्करण) [si, अंग्रेज़ी], “चर्चा के लिए बाइबल विषय” [td-Hi], ज्ञान जो अनन्त जीवन की ओर ले जाता है [kl], और पारिवारिक सुख का रहस्य [fy] पर आधारित होंगी। SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
वे “दीर्घ काल तक अपनी मेहनत का फल खाएंगे।”—यशायाह 65:22, नयी हिन्दी बाइबिल; उत्पत्ति 2:15. Họ “sẽ hằng hưởng công-việc tay mình làm”.—Ê-sai 65:22; Sáng-thế Ký 2:15. |
“मसीह के पास लाने के लिए व्यवस्था हमारी संरक्षक रही।”—गलतियों 3:24, नयी हिन्दी बाइबिल। “Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24. |
कथाक्रम हिन्दी की एक त्रैमासिक पत्रिका है। Đông Đức Hungary có một trung đoàn. |
वे शायद कहें ‘एक हिंदू राजनेता को ईसाइयों के त्योहार के बारे में क्या मालूम?’ Họ có thể tự hỏi: ‘Một chính khách Ấn Độ Giáo thì có thể biết gì về ngày lễ đạo Đấng Christ?’ |
1998 से 2000 तक वे भारतीय विधि आयोग की सदस्य रही और हिन्दू उतराधिकार कानून में संशोधन कराया जिसके तहत संयुक्त परिवार में बेटियों को बराबर का अधिकार प्रदान किया गया। Bà là một thành viên của Ủy ban Luật 15 của Ấn Độ từ năm 1997 đến năm 2000, và chịu trách nhiệm sửa đổi Đạo luật thừa kế Hindu đã trao quyền bình đẳng cho con gái trong tài sản gia đình. |
हिंदू परिवार में पली-बढ़ी तारा, अपने पुरखों की सदियों पुरानी रीतियों को मानती थी और मंदिरों में देवी-देवताओं को पूजती थी जिनकी मूर्तियाँ उसके घर में भी थीं। Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà. |
(भजन 145:16, नयी हिन्दी बाइबिल) जैसे-जैसे हम बड़े होते हैं हमारी इच्छाएँ भी बदलती जाती हैं। (Thi-thiên 145:16) Theo thời gian, những mong ước của chúng ta thay đổi. |
आबादी के मामले में, बांग्लादेश भारत और नेपाल के बाद दुनिया का तीसरा सबसे बड़ा हिंदू राज्य है। Về dân số, Bangladesh là nước có cộng đồng Ấn giáo lớn thứ ba trên thế giới, sau Ấn Độ và Nepal. |
वे वृद्धावस्था में भी फलते हैं; वे सदा रसमय और हरे-भरे रहते हैं।”—भजन 92:12-14, नयी हिन्दी बाइबिल। Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14. |
(उत्पत्ति 6:5, 6, हिंदी—कॉमन लैंग्वेज) यह सरासर झूठ है कि परमेश्वर लोगों की परीक्षा लेने के लिए उन पर तकलीफें लाता है। Kinh Thánh nói rằng vào lúc Đức Giê-hô-va thấy sự gian ác lan tràn thì ngài cảm thấy “buồn-rầu trong lòng” (Sáng-thế Ký 6:5, 6). |
हिंदू धर्म इंसान के पुनर्जन्म के बारे में सिखाता है। Ấn Độ Giáo dạy rằng con người trải qua nhiều kiếp tái sinh, hoặc đầu thai. |
11, नयी हिन्दी बाइबिल) फिर भी, अगर हममें से किसी से कोई गलती हो जाती है, तो उसे होशे की भविष्यवाणी सांत्वना देती है। (Giu-đe 11) Tuy nhiên, nếu lỡ phạm tội, lời tiên tri của Ô-sê an ủi chúng ta. |
उत्पत्ति से मलाकी के हवालों के लिए द होली बाइबल हिंदी (O.V.), ए न्यू हिंदी ट्रांस्लेशन (NHT) और न्यू वर्ल्ड ट्रांस्लेशन ऑफ द होली स्क्रिपचर्स्—विद रेफ्रेंसेज़ (NW) इस्तेमाल की गयी हैं। Trừ khi được ghi rõ, các câu Kinh Thánh trích dẫn trong ấn phẩm này là của bản Liên Hiệp Thánh kinh hội. |
सबसे दुर्भाग्यपूर्ण बात यह है कि मस्जिद ऐसी विशेष जमीन पर बनायी गयी है कि जो हिंदुओं द्वारा पूज्य है, लेकिन चूंकि यह घटना 358 साल पहले की है, इसीलिए इस शिकायत के प्रतिकार के लिए अब बहुत देर हो चुकी है। Hết sức không may là Masjid lại được xây dựng trên vùng đất đặc biệt thiêng liêng đối với người Ấn Độ giáo, tuy nhiên do sự kiện đó đã xảy ra 358 năm trước đây, hiện là quá muộn để giải quyết khiếu nại. |
जिन लोगों को हमने गवाही दी उनमें से ज़्यादातर लोग हिंदू धर्म के माननेवाले थे। इस धर्म के विश्वास, मसीही धर्म की शिक्षाओं से एकदम अलग हैं। Đa số người chúng tôi rao giảng là người theo Ấn Độ Giáo—một hệ thống tín ngưỡng rất khác đạo Đấng Christ. |
अगर कोई हिंदी भाषा नहीं जानता, तो उसे उसकी भाषा में वीडियो दिखाइए Nếu chủ nhà nói ngôn ngữ khác, hãy cho xem video trong ngôn ngữ của người ấy |
(प्रेरितों 5:31, नयी हिन्दी बाइबिल) जी हाँ, यीशु मसीह के ज़रिए यहोवा, जो उद्धार के काम करता है वे वाकई अद्भुत हैं। (Công-vụ 5:31, NW) Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời qua Chúa Giê-su Christ quả là tuyệt diệu. |
१४ और उसने मुझसे कहा, “दो हज़ार तीन सौ रात-दिन तक। उसके बाद पवित्रस्थान पुनः प्रतिष्ठित किया जाएगा।”’—द होली बाइबल—ए न्यू हिन्दी ट्रांस्लेशन। 14 Và vị ấy nói với vị kia: ‘Cho đến 2.300 chiều và sáng. |
मगर हमारी कुछ हिंदी बाइबलों में इब्रानियों 2:14 का अनुवाद इस तरह किया गया है कि वह “मृत्यु पर शक्ति” रखता है, या ‘मृत्यु का अधिकारी’ है लेकिन उससे गलतफहमी उठ सकती है। Một số bản Kinh Thánh dịch câu Hê-bơ-rơ 2:14 là Sa-tan “có quyền trên sự chết” (Trịnh Văn Căn; Nguyễn Thế Thuấn), cách dịch này có thể gây hiểu lầm. |
भजन 32:8 (नयी हिन्दी बाइबिल) में यहोवा ने दाविद से कहा: “मैं तुझे परामर्श दूंगा। मेरी आंखें तुझ पर लगी रहेंगी।” Theo Thi-thiên 32:8, Đức Giê-hô-va phán với Đa-vít: “Mắt ta sẽ chăm-chú ngươi mà khuyên-dạy ngươi”. |
एक अधिकारी के अनुसार, हिन्दी बाइबल में “क्रूस” अनुवाद किया गया यूनानी शब्द (स्टाउरोस) “मुख्यतः, एक सीधे खम्भे या स्तंभ का संकेत करता है। Theo một nguồn thẩm quyền, chữ Hy Lạp (stau·rosʹ) dịch là “thập tự giá” trong bản Kinh-thánh King James Version “có nghĩa chính là cây cọc hay trụ đứng thẳng... |
इसके बजाय, इसमें दिए हर विषय के आगे वह जानकारी दी गयी है जो हाल के सालों में हमारी हिंदी की किताबों और पत्रिकाओं में दी गयी थी, खासकर सन् 2000 के बाद के सालों में दी गयी जानकारी। Tuy nhiên, mỗi đề tài được liệt kê có tài liệu tham khảo mới và thích hợp từ các ấn phẩm đã được xuất bản trong tiếng Việt, chủ yếu kể từ năm 2000 trở đi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हिंद् trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.