हराना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हराना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हराना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हराना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đánh bại, đánh, thắng, đập, làm thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हराना

đánh bại

(overcome)

đánh

(beat)

thắng

(overcome)

đập

(beat)

làm thất bại

(frustrate)

Xem thêm ví dụ

हर-मगिदोन का युद्ध, इसलिए नहीं शुरू होगा कि परमेश्वर का क्रोध भड़क उठा है।
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
क्या परमेश्वर ने हर मौके पर कार्यवाही की?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं ।
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
शैतान की पूजा से जुड़ी हर चीज़ को नष्ट कीजिए
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
हमें यकीन है कि इस सम्मेलन से हमें हर तरह से फायदा होगा।
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
DDA ऐसे हर क्लिक और कीवर्ड के लिए एक मान असाइन करता है जिसने कन्वर्ज़न प्रक्रिया में योगदान दिया है और उसी सीपीए पर अतिरिक्त कन्वर्ज़न दिलाने में मदद करता है.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
परमेश्वर की बनायी हर चीज़ देखने से पता चलता है कि वह हमसे कितना प्यार करता है।
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
वे मैदान के पेड़-पौधों और हरी घास की तरह कमज़ोर हो जाएँगे,+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
यीशु ने कहा: “जो मुझ से, हे प्रभु, हे प्रभु कहता है, उन में से हर एक स्वर्ग के राज्य में प्रवेश न करेगा, परन्तु वही जो मेरे स्वर्गीय पिता की इच्छा पर चलता है।
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
आपको अपनी सेटिंग के मुताबिक हर हफ़्ते के पहुंच अनुमान भी दिखाई देंगे. यह दिखाता है कि अभी और कितनी ट्रैफ़िक इन्वेंट्री और संभावित इंप्रेशन मौजूद हैं.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
में जहाँ हूँ आज मैं यहाँ नहीं होती अगर मेरे परिवार, और दोस्तों के लिए नहीं होता और बहुत सरे अनजानों के लिए भी जो मेरे जीवन में हर दिन मदद करते हैं।
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
हमें अपनी हर सभा के लिए टेबल और कुर्सियों को व्यवस्थित लगाना पड़ता था।
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
(निर्गमन 14:4-31; 2 राजा 18:13–19:37) और यीशु मसीह के ज़रिए यहोवा ने दिखाया कि उसके मकसद में “हर प्रकार की बीमारी” से पीड़ित लोगों को चंगा करना, यहाँ तक कि मरे हुओं को दोबारा ज़िंदा करना भी शामिल है।
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
+ 7 सही रवैए के साथ काम करो, मानो तुम यह सेवा यहोवा* के लिए कर रहे हो,+ न कि इंसानों के लिए, 8 क्योंकि तुम जानते हो कि हर कोई, चाहे दास हो या आज़ाद, जो अच्छा काम करेगा वह यहोवा* से इनाम पाएगा।
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
और बस हर रविवार की तरह, हमने एक दूसरे के लिए जोर से रहस्यों को पढ़ना शुरू कर दिया।
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
ऐसी भेंटों का वर्णन करते हुए, याकूब कहता है: “हर एक अच्छा वरदान और हर एक उत्तम दान ऊपर ही से है, और ज्योतियों के पिता की ओर से मिलता है, जिस में न तो कोई परिवर्तन हो सकता है, और न अदल बदल के कारण उस पर छाया पड़ती है।”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
यहोवा हमारे हर काम और विचार को जानता है, यहाँ तक कि हमारे कुछ भी कहने से पहले ही वह हमारी बात जान लेता है।
Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói.
हरे रंग का मतलब है कि बच्चा उस्तादी हो चुका है।
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
वे सोचते हैं, ‘क्या हमारे बच्चे या फिर उनके बच्चे ऐसे समय में जीएँगे जब हर तरफ युद्ध, अपराध, प्रदूषण, मौसम में तबदीली और महामारियाँ होंगी?’
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
16 हां, और वे शरीर और आत्मा दोनों से दुखी थे, क्योंकि उन्होंने दिन में वीरता से लड़ाई की थी और अपने नगरों को बनाए रखने के लिए रात में परिश्रम किया था; और इस प्रकार उन्होंने हर प्रकार की महान कठिनाइयों का सामना किया था ।
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
आप अहमियत रखने वाले हर बाज़ार के लिए अपने चैनल पर खास सेक्शन और वीडियो सूचियां भी बना सकते हैं, ताकि आप भाषा के हिसाब से इकट्ठी की गई पेशकश दे सकें और देखने का कुल समय बढ़ा सकें.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
क्योंकि एसाव के पहाड़ी इलाके का हर इंसान मार डाला जाएगा।
Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát.
यही वो कारण हैं कि मैने यूनिवर्सिटी ऑफ़ पीपल की स्थापना की। ये एक एनजीओ है - बिना कोई फ़ीस लिये बाकायदा डिग्री देने वाली यूनिवर्सिटी, जो एक रास्ता देती है उन लोगों को जिनके पास कोई रास्ता नहीं बचा है, ऐसा रास्ता जो उनकी जेब के हिसाब से है और जिसका विस्तार हो सकता है। ऐसा हल जो कि हिला देगा आज की शिक्षा व्यवस्था को, और उच्च शिक्षा के दरवाज़े खोल देगा हर सुयोग्य विद्यार्थी के लिये, चाहे वो कितना भी कम कमाते हों , या दूर-दराज़ में रहते हों, या फ़िर उनके समाज की रूढियाँ उन्हें रोकती हों।
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
३३ अधिक से अधिक निष्पन्न करने के लिए पहले से योजना बनाइए: यह सिफ़ारिश की जाती है कि हर सप्ताह पुनःभेंट करने में कुछ समय व्यतीत किया जाए।
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
(कम से कम दो अलग-अलग मीडिया फ़ाइल नोड होना ज़रूरी है - हर एमपी4 और WebM वीडियो फ़ॉर्मैट के लिए एक)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हराना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.